Tìm theo từ khóa "Dư"

Nhựt Duy
73,465
Tên đệm Nhựt: Mặt trời, thái dương Tên chính Duy "Duy" là duy nhất, độc nhất, không có gì khác sánh bằng hoặc duy trong "Tư duy, suy nghĩ, suy luận". Tên "Duy" mang ý nghĩa mong muốn con cái là người độc nhất, đặc biệt, có tư duy nhạy bén, suy nghĩ thấu đáo, sáng suốt. Tên "Duy" cũng có thể được hiểu là mong muốn con cái có một cuộc sống đầy đủ, viên mãn, hạnh phúc.

Việt Dương
73,458
"Việt" nghĩa là ưu việt, thông minh. Việt Dương nghĩa mong con sẽ trở thành người thông minh, rạng ngời xuất chúng hơn người

Duy Cẩn
73,323
Duy Cẩn ý nghĩa là mong con trở thành người con trai cao quý, cẩn trọng, nhân cách hơn đời

Ðại Dương
73,179
"Đại" là lớn, "Dương" trong Thái Dương hay còn gọi là mặt trời ý chỉ luôn rạng ngời, chiếu sáng. Cái tên "Đại Dương" mong con sau sẽ làm nên nghiệp lớn luôn rạng ngời

Anh Duy
72,618
"Anh" có nghĩa là tinh anh, thông minh, tài giỏi, "Duy" là nho nhã, sống đầy đủ. Tên Anh Duy mong con thông minh, có cuộc sống đầy đủ, phúc lộc viên mãn

Nhân Dung
71,795
"Nhân" ý chỉ người sống có nhân cách, nhân đức. Dung có nghĩa là xinh đẹp, nết na, thuỳ mị.

Duyên Anh
70,543
Duyên là nguyên nhân, rường mối. Duyên Anh là đầu mối điềm tốt lành, nguyên nhân tạo nên sự tốt đẹp trong đời sống.

Minh Dũng
70,166
Con trai của bố mẹ lớn lên sẽ là đấng nam nhi hiên ngang, khí phách và sáng suốt, anh minh

Yến Dũng
70,119

Nghĩa Dũng
69,201
"Nghĩa" là nghĩa hiệp, nghĩa khí. Tên Nghĩa Dũng mong con sau sẽ trở thành người nghĩa khí và dũng cảm

Tìm thêm tên

hoặc