Tìm theo từ khóa "Ú"

Yến Như
108,612
"Yến" có nghĩa là loài chim quý, có vẻ đẹp thanh tú, duyên dáng, và thường gắn liền với sự may mắn. "Như" có nghĩa là giống như, sánh ngang, tương đương. "Yến Như" chỉ người con gái xinh đẹp, thanh tú, duyên dáng, và gặp nhiều may mắn trong cuộc sống, sánh ngang với các loài chim đẹp khác.

Hiền Quyên
108,591
Đệm Hiền: Người tài đức, đức hạnh. Tên chính Quyên: Xinh đẹp, tả dáng đẹp của người, đặc biệt là phụ nữ, ví dụ “thuyền quyên” nghĩa là người đàn bà đẹp

Bích Nguyệt
108,577
"Bích Nguyệt" tức là ánh trăng dịu dàng, trong sáng, nhẹ nhàng. Như hình ảnh đong đầy của ánh trăng, bố mẹ mong hạnh phúc cuộc đời con sẽ tròn đầy.

Hương Mơ
108,554
Tên đệm Hương: Theo nghĩa Hán - Việt, "hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm. Khi dùng để đặt đệm, đệm "hương" thường được chọn để đặt đệm cho con gái với ý nghĩa là hương thơm nhiều hơn, thể hiện được sự dịu dàng, quyến rũ, thanh cao và đằm thắm của người con gái. Tên Mơ: Có nghĩa là mơ mộng

Huỳnh
108,542
Âm đọc trại của chữ Hoàng, có nghĩa là quyền quý, cao sang.

Tu Ti
108,497
Tên ở nhà dễ thương cho bé

Đoàn Dự
108,492
1. Ý nghĩa từng từ: - "Đoàn": Có thể hiểu là một nhóm, một tập thể, hoặc sự đoàn kết. Trong một số ngữ cảnh, từ này cũng có thể mang ý nghĩa tích cực về sự gắn bó, hỗ trợ lẫn nhau. - "Dự": Thường có nghĩa là tham gia, tham dự, hoặc có mặt trong một sự kiện nào đó. Nó cũng có thể gợi ý về sự chuẩn bị, sẵn sàng cho một điều gì đó. 2. Kết hợp ý nghĩa: Khi kết hợp lại, "Đoàn Dự" có thể mang ý nghĩa là "người tham gia vào tập thể", hoặc "người luôn sẵn sàng tham gia". Điều này có thể phản ánh tính cách của người mang tên, như sự hòa đồng, thân thiện và tích cực trong các mối quan hệ xã hội.

Quang Bửu
108,489
"Quang" là to lớn, thịnh đại, là hùng dũng, mạnh bạo và uy vũ,cứng cỏi, cương trực. "Quang" còn có nghĩa là ánh sáng, sáng sủa, rực rỡ. Tên "Bửu" thể hiện sự quý mến, yêu thương của mọi người dành cho con như bửu bối. Tên "Quang Bửu" được hiểu là một viên đá quý, đẹp như ngọc, rực rỡ và tỏa sáng mọi nơi, một con người ưu tú trong xã hội

Hữu Thuận
108,479
Tên đệm Hữu Hữu theo tiếng Hán Việt có nghĩa là bên phải, hàm ý nói lẻ phải sự thẳng ngay. Ngoài ra hữu còn có nghĩa là sự thân thiện, hữu ích hữu dụng nói về con người có tài năng giỏi giang. Tên chính Thuận Theo nghĩa Hán - Việt, "Thuận" có nghĩa là noi theo, hay làm theo đúng quy luật, là hòa thuận, hiếu thuận. Tên "Thuận" là mong con sẽ ngoan ngoãn, biết vâng lời, hiếu thảo với ông bà, cha mẹ, cuộc đời con sẽ thuận buồm xuôi gió, gặp nhiều may mắn.

Châu Loan
108,406
Loan là chim phượng mái linh thiêng, cao quý. Châu là châu báu, ngọc ngà. Châu Loan nghĩa là con xinh đẹp, cao quý như chim loan & là của báu trân quý của gia đình.

Tìm thêm tên

hoặc