Tìm theo từ khóa "Ú"

Trang Rupi
108,915
1. Trang: Trong tiếng Việt, "Trang" thường là một tên phổ biến dành cho nữ giới và có thể mang nhiều ý nghĩa khác nhau như "trang nhã", "trang trọng", hoặc "trang điểm". Nó thường gợi lên hình ảnh của sự thanh lịch và duyên dáng. 2. Rupi: Đây có thể là một tên hoặc từ có nguồn gốc từ các ngôn ngữ khác. Trong tiếng Hindi, "Rupi" (रूपी) có thể liên quan đến "rupa", nghĩa là hình dạng hoặc vẻ đẹp. Ngoài ra, "Rupi" cũng có thể liên quan đến đồng tiền "rupee" được sử dụng ở nhiều quốc gia Nam Á.

Khánh Dung
108,905
- "Khánh" thường mang ý nghĩa là vui mừng, hân hoan, hoặc có thể chỉ sự may mắn, tốt lành. Tên "Khánh" thường được dùng để biểu thị niềm vui và sự an lành. - "Dung" thường có nghĩa là dung mạo, hình dáng, hoặc có thể chỉ sự bao dung, rộng lượng. Tên "Dung" thường gợi lên hình ảnh về một người có ngoại hình đẹp hoặc có tấm lòng rộng lượng.

Nhanh Nhảu
108,886
Nhanh: Ý nghĩa: Thể hiện sự lanh lợi, hoạt bát, có khả năng phản ứng và xử lý tình huống một cách nhanh chóng, không chậm trễ. Nó cũng có thể ngụ ý về tốc độ, sự mau lẹ trong các hành động hoặc quyết định. Nhảu: Ý nghĩa: Gợi sự linh hoạt, năng động, không ngại thử thách, có khả năng ứng biến và thích nghi tốt. "Nhảu" cũng có thể mang sắc thái vui vẻ, tinh nghịch, không gò bó. Tổng kết: Tên "Nhanh Nhảu" mang ý nghĩa về một người hoạt bát, lanh lợi, có khả năng phản ứng nhanh nhạy và ứng biến linh hoạt trong mọi tình huống. Nó cũng gợi lên hình ảnh về một người năng động, vui vẻ, không ngại thử thách và luôn sẵn sàng đối mặt với những điều mới mẻ. Tên này thường được dùng để miêu tả những người có tính cách hướng ngoại, thích giao tiếp và có khả năng thích nghi cao.

Nguyệt Long
108,856
Trong phiên âm từ Hán Việt, Nguyệt đại diện cho vầng trăng và vẻ đẹp thanh cao của ánh trăng sáng, khi tròn hay khi khuyết cũng đều quyến rũ đầy bí ẩn. Tên Long có nghĩa là con rồng ẩn chứa cho sự oai vệ, uy nghiêm, tượng trưng cho bậc vua chúa, quyền lực. Đặt con tên Long với ý nghĩa mong muốn con sẽ trở thành người tài giỏi, tinh anh, phi thường, trở thành bậc lãnh đạo trong tương lai. Tên Long có ý nghĩa là minh mẫn, sáng suốt, thông minh.

Phương Linh
108,834
"Phương" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là hương thơm dịu dàng của cỏ hoa. "Linh" có nghĩa là nhanh nhẹn, thông minh, lanh lợi. Tên "Phương Linh" là người xinh đẹp lung linh như một bông hoa thơm & vừa thông minh vừa lanh lợi

Kim Thư
108,810
"Kim" là trân quý, "Thư" là phái đẹp. Tên màng thể hiện cha mẹ mong muốn con sau này là người xao quý, nết na, đức hạnh, trước sau vẹn toàn

R Ayun
108,782

Minh Cường
108,755
- Minh: Trong tiếng Việt, "Minh" thường có nghĩa là sáng sủa, thông minh, hoặc rõ ràng. Tên này thường mang ý nghĩa về trí tuệ, sự sáng suốt và khả năng hiểu biết. - Cường: Từ "Cường" có nghĩa là mạnh mẽ, kiên cường, hoặc vững vàng. Tên này thể hiện sức mạnh, sức bền và sự quyết tâm. Khi kết hợp lại, tên "Minh Cường" có thể hiểu là "người mạnh mẽ và thông minh", thể hiện một hình ảnh tích cực về một người có trí tuệ và sức mạnh. Tên này thường được cha mẹ chọn cho con trai với mong muốn con sẽ trở thành một người có tài năng, sức mạnh và có thể vượt qua mọi thử thách trong cuộc sống.

Uyên Thơ
108,733
"Uyên Thơ" là tên thường đặt cho người con gái, ý chỉ một cô giá duyên dáng, thông minh và xinh đẹp, có tố chất cao sang, quý phái

Lan Phương
108,720
Theo nghĩa Hán - Việt, "Lan" là cây hoa lan- giống hoa cảnh rất quý, có nhiều loại, thân cỏ, lá thường dài và hẹp, hoa đẹp thường có hương thơm, "Phương" có nghĩa là hương thơm. "Lan Phương" có nghĩa là hương thơm của hoa lan- rất thơm, vậy nên dầu thơm cũng được gọi là "lan du". Tên "Lan Phương" dùng để nói đến người con gái xinh đẹp, đằm thắm, nết na, duyên dáng, với tính cách ngoan hiền, đức hạnh nên luôn được yêu thương, chiều chuộng

Tìm thêm tên

hoặc