Tìm theo từ khóa "Ú"

Hồng Cúc
108,631
Tên đệm Hồng Theo nghĩa gốc Hán, "Hồng" là ý chỉ màu đỏ , mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường. Theo thói quen đặt đệm của người Việt, đệm Hồng thường được đặt cho con gái vì đây còn là đệm một loại hoa xinh đẹp luôn ngời sắc hương. Vì vậy, đệm Hồng luôn gợi sự tươi vui, xinh đẹp, là hình ảnh giàu sức sống. Tên chính Cúc "Cúc" theo nghĩa Hán - Việt là một loài thường nở rộ vào mùa thu, loài hoa nhìn có vẻ bình thường, tuy hơi mỏng manh nhưng sâu sắc và tinh tế. Vì vậy, đặt tên này cho con, bố mẹ hi vọng rằng con mình sẽ luôn dịu dàng, uyển chuyển, là người biết để ý, an ủi và lo lắng cho người khác. Bên cạnh, "Cúc" là biểu trưng cho sự hoan hỉ, niềm vui.

Kiến Ðức
108,626
"Kiến" là kiến thức. Kiến Đức mong con sẽ là người đức độ, có học thức sau này

Yến Như
108,612
"Yến" có nghĩa là loài chim quý, có vẻ đẹp thanh tú, duyên dáng, và thường gắn liền với sự may mắn. "Như" có nghĩa là giống như, sánh ngang, tương đương. "Yến Như" chỉ người con gái xinh đẹp, thanh tú, duyên dáng, và gặp nhiều may mắn trong cuộc sống, sánh ngang với các loài chim đẹp khác.

Hiền Quyên
108,591
Đệm Hiền: Người tài đức, đức hạnh. Tên chính Quyên: Xinh đẹp, tả dáng đẹp của người, đặc biệt là phụ nữ, ví dụ “thuyền quyên” nghĩa là người đàn bà đẹp

Bích Nguyệt
108,577
"Bích Nguyệt" tức là ánh trăng dịu dàng, trong sáng, nhẹ nhàng. Như hình ảnh đong đầy của ánh trăng, bố mẹ mong hạnh phúc cuộc đời con sẽ tròn đầy.

Hương Mơ
108,554
Tên đệm Hương: Theo nghĩa Hán - Việt, "hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm. Khi dùng để đặt đệm, đệm "hương" thường được chọn để đặt đệm cho con gái với ý nghĩa là hương thơm nhiều hơn, thể hiện được sự dịu dàng, quyến rũ, thanh cao và đằm thắm của người con gái. Tên Mơ: Có nghĩa là mơ mộng

Huỳnh
108,542
Âm đọc trại của chữ Hoàng, có nghĩa là quyền quý, cao sang.

Tu Ti
108,497
Tên ở nhà dễ thương cho bé

Quang Bửu
108,489
"Quang" là to lớn, thịnh đại, là hùng dũng, mạnh bạo và uy vũ,cứng cỏi, cương trực. "Quang" còn có nghĩa là ánh sáng, sáng sủa, rực rỡ. Tên "Bửu" thể hiện sự quý mến, yêu thương của mọi người dành cho con như bửu bối. Tên "Quang Bửu" được hiểu là một viên đá quý, đẹp như ngọc, rực rỡ và tỏa sáng mọi nơi, một con người ưu tú trong xã hội

Hữu Thuận
108,479
Tên đệm Hữu Hữu theo tiếng Hán Việt có nghĩa là bên phải, hàm ý nói lẻ phải sự thẳng ngay. Ngoài ra hữu còn có nghĩa là sự thân thiện, hữu ích hữu dụng nói về con người có tài năng giỏi giang. Tên chính Thuận Theo nghĩa Hán - Việt, "Thuận" có nghĩa là noi theo, hay làm theo đúng quy luật, là hòa thuận, hiếu thuận. Tên "Thuận" là mong con sẽ ngoan ngoãn, biết vâng lời, hiếu thảo với ông bà, cha mẹ, cuộc đời con sẽ thuận buồm xuôi gió, gặp nhiều may mắn.

Tìm thêm tên

hoặc