Tìm theo từ khóa "Hung"

Tiến Hùng
55,780
1. Tiến: Từ "tiến" thường có nghĩa là tiến bộ, phát triển, hoặc đi lên. Nó thể hiện sự phấn đấu, nỗ lực vươn tới những điều tốt đẹp hơn trong cuộc sống. Người mang tên này có thể được kỳ vọng sẽ có sự nghiệp thăng tiến, đạt được nhiều thành công. 2. Hùng: Từ "hùng" có nghĩa là mạnh mẽ, dũng cảm, hoặc vĩ đại. Nó thể hiện sức mạnh, sự kiên cường và khả năng lãnh đạo. Người mang tên này có thể được coi là người có bản lĩnh, có khả năng vượt qua khó khăn và thử thách. Khi kết hợp lại, tên "Tiến Hùng" có thể được hiểu là một người mạnh mẽ, kiên cường, luôn phấn đấu để đạt được thành công và tiến bộ trong cuộc sống. Tên này thường được dùng cho những người có tính cách quyết đoán, năng động và có hoài bão lớn.

Nhung Bi
55,209

Phú Hưng
54,488
"Phú" nghĩa là phú quý. Đặt tên con là Phú Hưng nghĩa mong con có cuộc sống đủ đầy, phú quý, hưng thịnh

Thu Nhung
54,184
"Thu" là mùa thu - mùa chuyển tiếp từ hạ sang đông, thời tiết dịu mát dần. Ngoài ra, "Thu" còn có nghĩa là nhận lấy, nhận về từ nhiều nguồn, nhiều nơi. Tên "Thu" là mong cho con sẽ trong sáng, xinh đẹp, đáng yêu như khí trời mùa thu, đồng thời con sẽ luôn nhận được nhiều sự yêu thương và may mắn. Nhung có nghĩa là con xinh đẹp, mềm mại, dịu dàng và cao sang như gấm nhung.

Khoa Hùng
53,214
Tên "Khoa Hùng" trong tiếng Việt có thể được phân tích như sau: - "Khoa" thường có nghĩa là "khoa học" hoặc "khóa học", thể hiện sự học hỏi, kiến thức và sự phát triển. - "Hùng" có nghĩa là "mạnh mẽ", "vĩ đại" hoặc "anh hùng", thể hiện sức mạnh, sự kiên cường và bản lĩnh. Khi kết hợp lại, "Khoa Hùng" có thể hiểu là "sự học hỏi mạnh mẽ" hoặc "kiến thức vĩ đại". Tuy nhiên, ý nghĩa của tên cũng có thể thay đổi tùy thuộc vào ngữ cảnh và quan điểm của từng gia đình.

Huy Hùng
53,155
Huy Hùng: Hy vọng con trở thành nhà lãnh đạo mạnh mẽ, anh dũng.

Kiều Hưng
52,375
Tên đệm Kiều: Kiều có nguồn gốc từ chữ Hán, có nghĩa là "kiều diễm, xinh đẹp, duyên dáng". Trong văn học Việt Nam, đệm Kiều thường được gắn liền với những người phụ nữ có vẻ đẹp tuyệt trần, tài năng và phẩm hạnh cao quý. Ví dụ như nhân vật Thúy Kiều trong tác phẩm "Truyện Kiều" của Nguyễn Du. Tên chính Hưng: "Hưng" có nghĩa Hán - Việt là trỗi dậy theo ý tích cực, làm cho giàu có, thịnh vượng & phát triển hơn. Nằm trong nhóm dành cho tương lai, tên "Hưng" được đặt với mong muốn một cuộc sống sung túc, hưng thịnh hơn.

Quốc Hưng
51,679
Quốc Hưng là cái tên đặt mong muốn con sau này sẽ có cuộc cống hưng thịnh, là người có ích cho quốc gia

Bảo Chung
51,500
- Bảo: Trong tiếng Việt, "Bảo" thường có nghĩa là "bảo vật", "quý giá", "bảo vệ". Nó thể hiện sự quý trọng, giá trị và sự an toàn. - Chung: Từ "Chung" có thể hiểu là "chung sống", "cùng nhau", hoặc "đồng nhất". Nó thể hiện tính cộng đồng, sự hòa hợp, và tình cảm gắn bó.

Chung Quân
51,144
Đệm Chung: Hết, cuối, kết thúc. "Quân" mang ý chỉ bản tính thông minh, đa tài, nhanh trí, số thanh nhàn, phú quý, dễ thành công, phát tài, phát lộc, danh lợi song toàn.

Tìm thêm tên

hoặc