Tìm theo từ khóa "Hung"

Kiều Hưng
52,375
Tên đệm Kiều: Kiều có nguồn gốc từ chữ Hán, có nghĩa là "kiều diễm, xinh đẹp, duyên dáng". Trong văn học Việt Nam, đệm Kiều thường được gắn liền với những người phụ nữ có vẻ đẹp tuyệt trần, tài năng và phẩm hạnh cao quý. Ví dụ như nhân vật Thúy Kiều trong tác phẩm "Truyện Kiều" của Nguyễn Du. Tên chính Hưng: "Hưng" có nghĩa Hán - Việt là trỗi dậy theo ý tích cực, làm cho giàu có, thịnh vượng & phát triển hơn. Nằm trong nhóm dành cho tương lai, tên "Hưng" được đặt với mong muốn một cuộc sống sung túc, hưng thịnh hơn.

Quốc Hưng
51,679
Quốc Hưng là cái tên đặt mong muốn con sau này sẽ có cuộc cống hưng thịnh, là người có ích cho quốc gia

Chung Quân
51,144
Đệm Chung: Hết, cuối, kết thúc. "Quân" mang ý chỉ bản tính thông minh, đa tài, nhanh trí, số thanh nhàn, phú quý, dễ thành công, phát tài, phát lộc, danh lợi song toàn.

Phi Nhung
51,077
Nhung có nghĩa là con xinh đẹp, mềm mại, dịu dàng và cao sang như gấm nhung. Phi là bay, phóng nhanh. Phi Nhung nghĩa là con xinh đẹp, cao sang & nhanh nhẹn, hoạt bát

Phùng Ngọc
50,549
Con sẽ có được một tấm lòng trong sáng, đáng giá như những viên ngọc quý

Phi Hùng
50,257
Người con trai mạnh mẽ, có tài năng xuất chúng, luôn vượt qua những thử thách, có khả năng phi phàm có thể thực hiện những việc người khác không làm được

Trọng Hùng
46,804
"Trọng" nghĩa là trọng tình, trọng nghĩa. Đặt tên con là Trọng Hùng mong muốn con là người trọng nghĩa tình, mạnh mẽ, oai phong

Quốc Hùng
44,326
Người con trai mạnh mẽ, có tài năng xuất chúng, luôn vượt qua những thử thách, có tình yêu nước, yêu quốc gia to lớn

Hùng Sơn
43,028
Theo nghĩa Hán-Việt, "Sơn" là núi, tính chất của núi là luôn vững chãi, hùng dũng và trầm tĩnh. Vì vậy tên "Hùng Sơn" gợi cảm giác oai nghi, bản lĩnh, hùng dũng, là chỗ dựa vững chắc an toàn

Thanh Nhung
42,913
Nhung có nghĩa là con xinh đẹp, mềm mại, dịu dàng và cao sang như gấm nhung

Tìm thêm tên

hoặc