Tìm theo từ khóa "Thương"

Thanh Thương
109,702
"Thanh" Mang ý nghĩa về sự thanh khiết, trong sáng, nhẹ nhàng và tinh tế. "Thương" Mang ý nghĩa về tình yêu thương, sự quan tâm, chăm sóc và chia sẻ. "Thanh Thương" là một cái tên đẹp và ý nghĩa, thể hiện mong muốn về một người con gái Thanh tao, nhã nhặn, và thanh lịch trong cách cư xử. Mạnh mẽ, kiên cường, và không khuất phục trước khó khăn. Có một trái tim yêu thương, trân trọng và biết quan tâm đến mọi người. Sống một cuộc sống bình yên, an yên và hạnh phúc.

Thường Kiệt
98,293
"Thường" nghĩa là thủy chung, chân thật, "Kiệt" trong tiếng Hán - Việt được dùng để chỉ người tài năng vượt trội, thông minh nhanh trí hơn người. Tên Thường Kiệt là mong con có nhân phẩm tốt, thủy chung, chân thật và thông minh vượt trội

Thương
97,792
Ý nghĩa tên Thương được hiểu theo các khía cạnh chính là: Từ nghĩa gốc của tên Thương - "yêu thương, tình yêu, đùm bọc, chở che cho nhau" - mang trong mình thông điệp về tình cảm, lòng nhân ái và sự quan tâm đối với người khác.

Minh Thương
96,228
"Minh" nghĩa là anh minh, sáng suốt, ghép với tên "Thương" mang nghĩa uy nghi, quyền lực. Có nghĩa bố mẹ mong rằng sau này con sẽ giỏi giang, chững chạc, trưởng thành trong suy nghĩ và trong việc làm, khiến mọi người kính nể

Quỳnh Thương
95,324
Tên đệm Quỳnh: Quỳnh có nghĩa là viên ngọc quý, chỉ về những điều tốt đẹp, giá trị cao quý mà ai cũng phải nâng niu, trân trọng, gìn giữ cẩn thận. Quỳnh là loài hoa đẹp, chỉ về vẻ đẹp thanh cao, thuần khiết, dịu dàng của loài hoa quỳnh. Đệm Quỳnh cũng thể hiện mong muốn con cái sẽ có một cuộc sống hạnh phúc, được nhiều người yêu thương, may mắn và thành công. Tên chính Thương: Là tình cảm, sự yêu thương, quý mến, thể hiện tình thương với mọi người, mong muốn hướng đến cuộc sống thanh nhàn, hưởng phúc lộc song toàn, cát tường.

Huệ Thương
93,955
"Huệ" là trí tuệ, ý chỉ thông minh sáng suốt. Ngoài ra, còn có nghĩa là lòng thương, lòng nhân ái. Khi đặt cùng tên "Thương", cha mẹ mong muốn con sẽ là người thông minh, nhân ái

Rồng Thương
93,954

Chí Thương
93,002
- "Chí" thường mang ý nghĩa về chí hướng, ý chí, sự quyết tâm và kiên định. - "Thương" có thể mang nhiều ý nghĩa khác nhau, nhưng phổ biến nhất là tình thương, lòng nhân ái, sự yêu thương. Kết hợp lại, tên "Chí Thương" có thể được hiểu là người có ý chí mạnh mẽ và lòng nhân ái, hoặc người quyết tâm trong tình thương và lòng nhân hậu.

Dễ Thương
89,936

Huyền Thương
82,452
Tên đệm Huyền: Theo tiếng Hán - Việt, "Huyền" có nhiều nghĩa như dây đàn, dây cung, màu đen, chỉ sự việc còn chưa rõ ràng, mang tính chất liêu trai chí dị. Trong cách đặt đệm, thường "Huyền" dùng để chỉ người có nét đẹp mê hoặc, lạ lẫm kỳ ảo nhưng thu hút. Tên chính Thương: Là tình cảm, sự yêu thương, quý mến, thể hiện tình thương với mọi người, mong muốn hướng đến cuộc sống thanh nhàn, hưởng phúc lộc song toàn, cát tường.

Tìm thêm tên

hoặc