Tìm theo từ khóa "Thạc"

Thạch Sen
107,878
"Sen" có nghĩa là hoa sen, Thạch là đá. Thạch Sen là hoa sen đá biểu tượng tấm lòng son sắt trong tình bạn và tình yêu. Mang ý nghĩa con sẽ có tấm lòng biết yêu thương & chung thủy.

Kim Thạch
101,596
Tên đệm Kim: "Kim" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là tiền, là vàng. Đệm "Kim" thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố dành cho con cái. Ngoài ra "Kim" còn thể hiện sự quý trọng, trân quý của mọi người dành cho con. Tên chính Thạch: "Thạch" theo nghĩa tiếng Hán có nghĩa là đá, nói đến những có tính chất kiên cố, cứng cáp. Tựa như đá, người tên "Thạch" thường có thể chất khỏe mạnh, ý chí kiên cường, quyết đoán, luôn giữ vững lập trường.

Thạch
101,474
Tên "Thạch" trong tiếng Việt có nghĩa là "đá" hoặc "đá tảng". Đây là một tên phổ biến trong văn hóa Việt Nam và thường được đặt cho nam giới. Tên này có thể gợi lên hình ảnh của sự vững chắc, bền bỉ và kiên định, giống như đặc tính của đá.

Thạch Tùng
94,044
"Tùng" là tên một loài cây trong bộ cây tứ quý, ở Việt Nam còn gọi là cây thông, cây bách, mọc trên núi đá cao, khô cằn, sinh trưởng trong điều kiện khắc nghiệt mà vẫn xanh ươm, bất khuất, không gãy, không đỗ. Dựa theo hình ảnh mạnh mẽ của cây tùng, tên "Thạch Tùng" là để chỉ người quân tử, sống hiêng ngang, kiên cường, vững chãi trong sương gió nắng mưa, là người kiên định dám nghĩ dám làm, sống có mục đích lý tưởng

Lâm Thạch
93,844
Tên Thạch "Thạch" theo nghĩa tiếng Hán có nghĩa là đá, nói đến những có tính chất kiên cố, cứng cáp. Tựa như đá, người tên "Thạch" thường có thể chất khỏe mạnh, ý chí kiên cường, quyết đoán, luôn giữ vững lập trường. Tên đệm Lâm: Theo tiếng Hán - Việt, "Lâm" có nghĩa là rừng, một nguồn tài nguyên quý có giá trị to lớn với đời sống. Tựa như tính chất của rừng, tên "Lâm" dùng để chỉ những người bình dị, dễ gần như lẽ tự nhiên nhưng cũng mạnh mẽ & đầy uy lực.

Thạch Thảo
92,705
"Thạch" là đá quý, "Thảo" là hoa cỏ quý. Cha mẹ mong con sau là báu vật trân quý

Liễu Thách
87,133
- "Liễu" thường là tên của một loại cây, như cây liễu, biểu tượng cho sự mềm mại, uyển chuyển. Trong văn hóa Á Đông, cây liễu thường được liên kết với vẻ đẹp và sự duyên dáng. - "Thách" có thể hiểu là thách thức hoặc thử thách, biểu thị sự mạnh mẽ, kiên cường hoặc khả năng đối mặt với khó khăn. Kết hợp lại, "Liễu Thách" có thể gợi lên hình ảnh của một người hoặc một thực thể vừa mềm mại, duyên dáng nhưng cũng đầy bản lĩnh và sẵn sàng đối mặt với thử thách.

Thạch Vi
74,789

Cẩm Thạch
66,984
Theo nghĩa hán việt, "Cẩm Thạch" có nghĩa là một loại đá hoa đa màu sắc, rất đẹp, tạo nên nét đẹp và sang trọng cho mọi thiết kế kiến trúc. Tên "Cẩm Thạch" là dùng để nói đến người có dung mạo xinh đẹp, toát lên vẻ thanh cao, quý phái, cha mẹ mong con có cuộc sống vinh hoa phú quý.

Mậu Thạch
60,866
- "Mậu" thường được hiểu là một từ có ý nghĩa liên quan đến sự phồn thịnh, may mắn hoặc sự phát triển. - "Thạch" có nghĩa là đá, biểu trưng cho sự vững chãi, kiên cố và bền bỉ.

Tìm thêm tên

hoặc