Tìm theo từ khóa "Ngư"

Ánh Nguyệt
111,853
Con lớn lên sẽ mang nét đẹp dịu dàng hiền hậu của vầng sáng mặt trăng

Nguyên Khang
110,586
Mong muốn con luôn có được sự giàu sang, phú quý, an khang lâu bền, nguyên vẹn

Hữu Nguyện
109,040
Đệm Hữu: Có, sở hữu. Tên chính Nguyện: Ước muốn, mong muốn, nguyện vọng

Nguyệt Long
108,856
Trong phiên âm từ Hán Việt, Nguyệt đại diện cho vầng trăng và vẻ đẹp thanh cao của ánh trăng sáng, khi tròn hay khi khuyết cũng đều quyến rũ đầy bí ẩn. Tên Long có nghĩa là con rồng ẩn chứa cho sự oai vệ, uy nghiêm, tượng trưng cho bậc vua chúa, quyền lực. Đặt con tên Long với ý nghĩa mong muốn con sẽ trở thành người tài giỏi, tinh anh, phi thường, trở thành bậc lãnh đạo trong tương lai. Tên Long có ý nghĩa là minh mẫn, sáng suốt, thông minh.

Bích Nguyệt
108,577
"Bích Nguyệt" tức là ánh trăng dịu dàng, trong sáng, nhẹ nhàng. Như hình ảnh đong đầy của ánh trăng, bố mẹ mong hạnh phúc cuộc đời con sẽ tròn đầy.

Dạ Nguyệt
107,477
Con sẽ luôn biết cách tỏa sáng như ánh trăng trong đêm tối

Nguyệt Ánh
107,380
"Nguyệt" là trăng, vầng trăng sáng lung linh trong đêm tối. Tên "Nguyệt Ánh" là bố mẹ luôn mong con sẽ toả sáng rực rỡ như những vầng hào quang

Thuý Nguyệt
104,595
"Nguyệt" trong tên Thúy Nguyệt có nghĩa là "Trăng". Trăng luôn là một biểu tượng của vẻ đẹp trong tự nhiên và mang lại sự thần bí. Vầng trăng sáng tròn và lúc khuyết, mang đến một vẻ đẹp đa diện và không ngừng thay đổi.

Nguyên Nguyên
104,560
1. Nguyên: Trong tiếng Việt, "Nguyên" có thể mang ý nghĩa là nguyên vẹn, hoàn chỉnh, hoặc bắt đầu. Nó cũng có thể liên quan đến sự nguyên thủy, gốc gác, hoặc nguồn cội. 2. Nguyên Nguyên: Khi lặp lại, tên có thể nhấn mạnh ý nghĩa của từ "Nguyên", biểu thị sự nguyên vẹn, thuần khiết, hoặc sự khởi đầu mới mẻ. Nó có thể gợi lên hình ảnh của một người có tính cách trong sáng, chân thành, hoặc một cuộc sống đơn giản nhưng đầy đủ.

Nguyệt Nga
103,873
Con là cô gái có nét đẹp sáng rọi như vần trăng mĩ miều

Tìm thêm tên

hoặc