Tìm theo từ khóa "Kha"

Vân Khánh
111,823
Cái tên báo hiệu điềm mừng đến với gia đình

Huy Kha
111,185
Trong tiếng Hán - Việt, "Huy" có nghĩa là ánh sáng rực rỡ, "Kha" có nghĩa là cây rìu quý. Bên cạnh đó, tên "Kha" cũng thường chỉ những người con trai luôn vượt muôn trùng khó khăn để tìm đường đến thành công."Huy Kha" Tên con thể hiện một người con trai rực rỡ, bản lĩnh và mạnh mẽ

Nguyên Khang
110,586
Mong muốn con luôn có được sự giàu sang, phú quý, an khang lâu bền, nguyên vẹn

Khánh Yên
109,718
Theo tiếng Hán - Việt, "Khánh" được dùng để chỉ những sự việc vui mừng, mang cảm giác hân hoan. Tên "Khánh Yên" thường để chỉ những người đức hạnh, tốt đẹp mang lại cảm giác vui tươi, hoan hỉ cho những người xung quanh.

Đình Khải
109,204
Tên đệm Đình: trúc nhỏ hoặc cành cây nhỏ, đỗ đạt. Tên chính Khải: "Khải" trong Hán - Việt có nghĩa là vui mừng, hân hoan. Tên "Khải" thường để chỉ những người vui vẻ, hoạt bát, năng động, liên tay liên chân như đoàn quân vừa thắng trận trở về ca lên những khúc ca vui nhộn khiến mọi người xung quanh cũng hòa theo nhịp múa hát rộn ràng.

Ái Khanh
109,170
Tên gọi của vua chúa thời xưa thường gọi những vị quan cận thần thân thiết của mình, mang ý nghĩa thanh tao, vừa cao quý vừa gần gũi

Khánh Dung
108,905
- "Khánh" thường mang ý nghĩa là vui mừng, hân hoan, hoặc có thể chỉ sự may mắn, tốt lành. Tên "Khánh" thường được dùng để biểu thị niềm vui và sự an lành. - "Dung" thường có nghĩa là dung mạo, hình dáng, hoặc có thể chỉ sự bao dung, rộng lượng. Tên "Dung" thường gợi lên hình ảnh về một người có ngoại hình đẹp hoặc có tấm lòng rộng lượng.

Khải Ca
108,463
Như khúc nhạc quân thắng trận trở về tấu lên gọi là khúc hát khải hoàn, bố mẹ mong muốn cuộc sống con luôn lạc quan

Đức Khang
108,291
Tên đệm Đức: Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt đệm Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người. Tên chính Khang: Theo tiếng Hán - Việt, "Khang" được dùng để chỉ sự yên ổn, an bình hoặc được dùng khi nói đến sự giàu có, đủ đầy. Tóm lại tên "Khang" thường mang hàm ý tốt đẹp, chỉ người khỏe mạnh, phú quý & mong ước cuộc sống bình an.

Hiếu Khanh
107,823
"Khanh" trong nghĩa Hán - Việt là mĩ từ để chỉ người làm quan. Tên "Khanh" thường để chỉ những người có tài, biết cách hành xử & thông minh. Tên "Hiếu Khanh" còn được đặt với mong muốn con có một tương lai sáng lạng, tốt đẹp, sung túc, sang giàu, là người con có hiếu, tài đức vẹn toàn

Tìm thêm tên

hoặc