Tìm theo từ khóa "Huy"

Mai Huyên
108,391
Tên đệm Mai: Đệm "Mai" gợi nhắc đến hình ảnh hoa mai xinh đẹp, thanh tao, thường nở vào mùa xuân. Hoa mai tượng trưng cho sự may mắn, tài lộc và niềm vui trong cuộc sống. Đệm "Mai" còn mang ý nghĩa về một ngày mai tươi sáng, tràn đầy hy vọng và niềm tin vào tương lai tốt đẹp. Đệm "Mai" là một cái đệm đẹp, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp và phù hợp với văn hóa Việt Nam. Cha mẹ có thể lựa chọn đệm "Mai" để đặt cho con gái mình với mong muốn con có cuộc sống hạnh phúc, an yên và thành đạt trong tương lai. Tên chính Huyên: Huyên là huyên náo, hoạt bát, ám chỉ con người năng động.

Nhật Huyền
107,898
Ý nghĩa: “Nhật” là mặt trời, “Huyền” là dây đàn. “Nhật Huyền” là ánh mặt trời huyền bí. Đặc điểm: Con gái mang tên này thường ấm áp, tràn đầy năng lượng và mang lại niềm vui cho người xung quanh.

Huy Hưởng
107,868
1. Huy: Trong tiếng Việt, "Huy" thường mang ý nghĩa liên quan đến ánh sáng, sự rực rỡ, hoặc có thể hiểu là sự nổi bật, vinh quang. Tên "Huy" thường được dùng để thể hiện sự tỏa sáng, thành công và có thể mang lại những điều tốt đẹp. 2. Hưởng: Từ "Hưởng" có thể hiểu là "hưởng thụ", "nhận được", hoặc "thưởng thức". Nó có thể biểu thị sự tận hưởng cuộc sống, niềm vui, hoặc sự thành công trong công việc và cuộc sống.

Hải Thụy
107,863
Theo nghĩa Hán, "Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la. "Thụy" là tên chung của ngọc khuê ngọc bích, đời xưa dùng ngọc để làm tin. Tên "Hải Thụy" thể hiện được sự thanh cao, quý phái, bao dung, nhân hậu. Tên "Hải Thụy" được đặt với mong muốn con sẽ xinh đẹp, sang trọng, cuộc sống sung túc, vinh hoa, có tấm lòng rộng mở, bao la như biển cả

Kiều Thủy
107,773
Đệm Kiều: Yêu quý, đáng yêu, nên xưa kia gọi con gái là a kiều. Tên chính Thủy: Nước, sông ngòi, khe suối

Huy Phong
107,363
"Huy" có nghĩa là ánh sáng rực rỡ, là huy hoàng. Cái tên Huy Phong là mong con sẽ mạnh mẽ, oai phong và tỏa sáng rực rỡ

Thái Huyền
107,140
Tên đệm Thái: "Thái" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là hanh thông, thuận lợi, chỉ sự yên vui, bình yên, thư thái. Đặt con đệm "Thái" là mong con có cuộc sống bình yên vui vẻ, tâm hồn lạc quan, vui tươi, hồn nhiên. Tên chính Huyền: Huyền có nhiều nghĩa như dây đàn, dây cung, màu đen, chỉ sự việc còn chưa rõ ràng, mang tính chất liêu trai chí dị. Tên "Huyền" dùng để chỉ người có nét đẹp mê hoặc, lạ lẫm kỳ ảo nhưng thu hút. Có tính cách dịu dàng, tinh tế và có tâm hồn nghệ thuật.

Huy Thương
106,463
1. Huy: Trong tiếng Việt, "Huy" thường mang ý nghĩa liên quan đến ánh sáng, sự rực rỡ, hoặc sự nổi bật. Nó có thể biểu thị cho sự thông minh, tài năng, hoặc có một vị trí quan trọng trong xã hội. 2. Thương: "Thương" có nghĩa là yêu thương, tình cảm, sự quan tâm. Từ này thường gợi lên cảm giác ấm áp, gần gũi và sự chăm sóc. Khi kết hợp lại, "Huy Thương" có thể hiểu là một cái tên mang ý nghĩa tích cực, thể hiện một người có tài năng, nổi bật và đồng thời cũng là người có tấm lòng nhân ái, biết yêu thương và quan tâm đến người khác.

Trang Thuỳ
106,403
Người con gái thùy mị, nết na, đoan trang đó chính là con.

Thúy Nhung
105,759
Nhung có nghĩa là con xinh đẹp, mềm mại, dịu dàng và cao sang như gấm nhung. Chữ Thúy trong “ngọc Phỉ Thúy” mang ý nghĩa viên ngọc đẹp, viên ngọc quý. Chính vì vậy, cha mẹ đặt con tên Thúy với mong muốn con cái sẽ luôn xinh đẹp, cao sang và được nâng niu, trân trọng. Tên Thúy thể hiện sự trong trẻo, trong sáng và tinh khôi.

Tìm thêm tên

hoặc