Tìm theo từ khóa "Huy"

Huyền Diệu
112,320
"Huyền" dùng để chỉ người có nét đẹp mê hoặc. "Diệu" là vẻ đẹp, là sự tuyệt diệu. Cái tên "Huyền Diệu" ý chỉ người con gái có vẻ đẹp kì bí, đầy mê hoặc

Thúy Diễm
111,196
"Thuý" là viên ngọc quý. Thuý Diễm ngụ ý là vẻ đẹp kiều diễm, là viên ngọc quý mà bố mẹ muôn che chở

Huy Kha
111,185
Trong tiếng Hán - Việt, "Huy" có nghĩa là ánh sáng rực rỡ, "Kha" có nghĩa là cây rìu quý. Bên cạnh đó, tên "Kha" cũng thường chỉ những người con trai luôn vượt muôn trùng khó khăn để tìm đường đến thành công."Huy Kha" Tên con thể hiện một người con trai rực rỡ, bản lĩnh và mạnh mẽ

Thúy Ly
109,990
Đệm Thúy: Chỉ màu xanh, màu xanh biếc. Tên chính Ly: Chim vàng anh, hoàng oanh

Thúy Loan
109,904
Loan là chim phượng mái linh thiêng, cao quý. Thúy là tên 1 loài ngọc quý. Thúy Loan có nghĩa con xinh đẹp, cao sang, quý phái & quý giá

Hùng Huy
109,885
1. Hùng: Từ này thường mang ý nghĩa mạnh mẽ, dũng mãnh, thể hiện sức mạnh và sự kiên cường. Trong văn hóa Việt Nam, "Hùng" cũng có thể liên quan đến hình ảnh của các anh hùng, người có phẩm chất tốt đẹp và có khả năng lãnh đạo. 2. Huy: Từ "Huy" thường mang ý nghĩa sáng chói, rực rỡ, hoặc có thể liên quan đến ánh sáng, sự tỏa sáng. Nó cũng có thể biểu thị cho sự cao quý, danh giá.

Hồng Chuyên
109,539
"Hồng": Màu sắc tượng trưng cho sự may mắn, hạnh phúc, tình yêu và lòng nhân ái. Hồng còn là biểu tượng của sắc đẹp, sự thanh tao, quý phái và hương thơm nồng nàn. "Chuyên": Chuyên môn, có kiến thức, kỹ năng và trình độ cao trong một lĩnh vực cụ thể. "Hồng Chuyên": Mang ý nghĩa mong muốn người con gái có nhan sắc, phẩm chất tốt đẹp, đồng thời có chuyên môn cao và cống hiến cho xã hội.

Thúy Quyên
109,430
Đệm Thúy: Chỉ màu xanh, màu xanh biếc. Tên chính Quyên: Xinh đẹp, tả dáng đẹp của người, đặc biệt là phụ nữ, ví dụ “thuyền quyên” nghĩa là người đàn bà đẹp

Thùy Mừng
109,367
Theo từ điển Tiếng Việt, "Thùy" có nghĩa là thùy mị, nết na, đằm thắm. "Thùy" là cái tên được đặt với mong muốn con luôn xinh đẹp, dịu dàng, đáng yêu. "Mừng" là một từ có nghĩa là "vui mừng, hân hoan, hạnh phúc". Tên "Mừng" thường được đặt cho con gái với mong muốn con luôn vui vẻ, hạnh phúc trong cuộc sống. Tên "Mừng" cũng có thể được hiểu theo nghĩa là "chúc mừng". Khi đặt tên "Mừng" cho con, cha mẹ có thể muốn bày tỏ niềm vui, hạnh phúc khi con chào đời.

Huỳnh
108,542
Âm đọc trại của chữ Hoàng, có nghĩa là quyền quý, cao sang.

Tìm thêm tên

hoặc