Tìm theo từ khóa "Huân"

Hữu Thuận
108,479
Tên đệm Hữu Hữu theo tiếng Hán Việt có nghĩa là bên phải, hàm ý nói lẻ phải sự thẳng ngay. Ngoài ra hữu còn có nghĩa là sự thân thiện, hữu ích hữu dụng nói về con người có tài năng giỏi giang. Tên chính Thuận Theo nghĩa Hán - Việt, "Thuận" có nghĩa là noi theo, hay làm theo đúng quy luật, là hòa thuận, hiếu thuận. Tên "Thuận" là mong con sẽ ngoan ngoãn, biết vâng lời, hiếu thảo với ông bà, cha mẹ, cuộc đời con sẽ thuận buồm xuôi gió, gặp nhiều may mắn.

Bình Thuận
105,763
Nguồn gốc tên gọi Bình Thuận được chúa Nguyễn đặt tên từ năm 1697. "Bình" là khai phá, bình định vùng đất; "Thuận" là thuận lợi, hòa thuận. Bình Thuận có ý nghĩa là vùng đất mới được khai phá với mong muốn con người sinh sống hòa thuận, thuận lợi.

Quang Thuận
105,442
"Nam" có ý nghĩa như kim nam châm trong la bàn, luôn luôn chỉ đúng về phía nam, nhằm mong muốn sự sáng suốt, có đường lối đúng đắn để trở thành một bậc nam nhi đúng nghĩa. Tên Nam Thuận được đặt với mong muốn con có hiểu biết, biết đạo nghĩa, hiếu thuận với cha mẹ. Gặp nhiều may mắn, thuận bườm xuôi gió

Chính Thuận
104,013
Theo nghĩa Hán - Việt, "Thuận" có nghĩa là noi theo, hay làm theo đúng quy luật, là hòa thuận, hiếu thuận. Kết hợp với, "Chính" ý chỉ hợp với quy phạm, đúng theo phép tắc. "Chính Thuận" được dùng để đặt tên cho con hàm ý con là người ngay thẳng, khuôn phép, lòng dạ thẳng ngay, không mưu đồ mờ ám

Huân
101,953
Nghĩa Hán Việt là công lao, thể hiện thành tích, kết quả tốt đẹp, giá trị to lớn.

Thuần Nhu
100,579
Thuần: Nghĩa Hán Việt là tinh tế, thuần túy, chỉ thái độ khoan hòa, con người nghiêm túc đơn giản, hành động chất phác chuẩn mực. "Nhu" có nghĩa là mềm dẻo trong cách cư xử, giao thiệp, biết cử xử ôn hòa, biết cảm thông, sống hòa đồng, không tranh đua, biết kiên nhẫn.

Kim Thuận
99,780
Tên đệm Kim: "Kim" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là tiền, là vàng. Đệm "Kim" thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố dành cho con cái. Ngoài ra "Kim" còn thể hiện sự quý trọng, trân quý của mọi người dành cho con. Tên chính Thuận: Theo nghĩa Hán - Việt, "Thuận" có nghĩa là noi theo, hay làm theo đúng quy luật, là hòa thuận, hiếu thuận. Tên "Thuận" là mong con sẽ ngoan ngoãn, biết vâng lời, hiếu thảo với ông bà, cha mẹ, cuộc đời con sẽ thuận buồm xuôi gió, gặp nhiều may mắn.

Nhuận
98,155
Nghĩa Hán Việt là thấm nhuần, chỉ vào điều tốt đẹp, sự mỹ mãn, hoàn hảo.

Nhuận Lịch
95,275
Nhuận: Nghĩa Hán Việt là thấm nhuần, chỉ vào điều tốt đẹp, sự mỹ mãn, hoàn hảo. Lịch: Nghĩa Hán Việt là trải qua, chỉ về kinh nghiệm, tri thức, trình độ.

Hoàng Huân
92,451
"Hoàng" Màu sắc quý giá, tượng trưng cho sự sang trọng, giàu có, thịnh vượng và may mắn. "Huân" Vinh quang, sự khen ngợi và trân trọng dành cho những người có công trạng. Tên "Hoàng Huân" thể hiện mong muốn về một người con trai có phẩm chất tốt đẹp, thành đạt trong cuộc sống, mang lại vinh quang và niềm tự hào cho gia đình.

Tìm thêm tên

hoặc