Tìm theo từ khóa "Hanh"

Vân Khánh
111,823
Cái tên báo hiệu điềm mừng đến với gia đình

Thanh Lan
111,733
Lan là hoa lan thanh cao xinh đẹp. Thanh là thanh cao, trong sáng. Thanh Lan có nghĩa là con xinh đẹp, trong sáng, thanh cao, thuần khiết

Thiện Thanh
111,193
"Thanh" vừa có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, vừa có nghĩa là trong sạch, liêm khiết, "Thiện" nghĩa là lương thiện, thiện lành. Đặt tên "Thiện Thanh" là mong muốn con sẽ luôn căng tràn sức sống, nhiệt huyết của tuổi trẻ, và có tâm hồn trong sáng, thiện lành và phẩm chất tốt

Thành Doanh
110,926
"Thành" nghĩa là thành tài, thành công. "Doanh" nghĩa Hán Việt là đầy đủ, rộng lớn. Tên Thành Doanh ngụ ý con người có tấm lòng khoáng đạt rộng rãi, đức độ, tài năng

Huế Thanh
109,900

Khánh Yên
109,718
Theo tiếng Hán - Việt, "Khánh" được dùng để chỉ những sự việc vui mừng, mang cảm giác hân hoan. Tên "Khánh Yên" thường để chỉ những người đức hạnh, tốt đẹp mang lại cảm giác vui tươi, hoan hỉ cho những người xung quanh.

Thanh Thương
109,702
"Thanh" Mang ý nghĩa về sự thanh khiết, trong sáng, nhẹ nhàng và tinh tế. "Thương" Mang ý nghĩa về tình yêu thương, sự quan tâm, chăm sóc và chia sẻ. "Thanh Thương" là một cái tên đẹp và ý nghĩa, thể hiện mong muốn về một người con gái Thanh tao, nhã nhặn, và thanh lịch trong cách cư xử. Mạnh mẽ, kiên cường, và không khuất phục trước khó khăn. Có một trái tim yêu thương, trân trọng và biết quan tâm đến mọi người. Sống một cuộc sống bình yên, an yên và hạnh phúc.

Thanh Hường
109,508
"Thanh" tức là thanh tao, nhã nhẵn. "Thanh Hường" là cái tên bố mẹ mong con lớn lên dù làm bất cứ việc gì cũng luôn công minh, chính trực, con luôn là điều quý báu của ba mẹ.

Thanh Tú
109,296
Tên con thể hiện nét dịu dàng, đáng yêu, hiền lành, chân chất

Thanh Toản
109,293
Thanh là trong xanh, tinh khiết. Thanh Toản là cơn sóng lớn mạnh mẽ, chính trực, công minh nhưng trong lành, hàm nghĩa người có hành vi cương liệt, mạnh mẽ nhưng tố chất lại tốt lành và quảng đại

Tìm thêm tên

hoặc