Tìm theo từ khóa "Hợp"

Chopper
100,352

Thóp
94,411

Hợp
87,661
Hợp có ý nghĩa hòa thuận. Tinh thần yêu thương, đoàn kết, thái độ tích cực, đồng sức đồng lòng cùng thực hiện một kế hoạch, một công việc cụ thể. Cuộc sống êm ấm, không có mâu thuẫn, tranh cãi.

Đắc Hợp
85,275
Tên đệm Đắc: Nghĩa Hán Việt là có được, hàm nghĩa sự thành công, kết quả tốt đẹp. Tên chính Hợp: Nghĩa Hán Việt là gắn lại, nối kết, thể hiện sự liền mạch, tiếp nối, tốt đẹp.

Bích Hợp
81,690
"Bích" là ngọc bích, chỉ sự quý giá. Cái tên "Bích Hợp" ý là sự chắp nối không tì vết, ngụ ý con người may mắn toàn vẹn.

Kim Hợp
79,390

Trung Hợp
74,226
1. "Trung" thường có nghĩa là trung thành, trung thực, hoặc ở giữa. 2. "Hợp" có thể mang ý nghĩa là phù hợp, hòa hợp, hoặc kết hợp.

Chopper Choppi
67,758

Phương Hợp
67,593
Phương: Nghĩa gốc: Phương hướng, phương pháp, cách thức. Thể hiện sự định hướng, có mục tiêu rõ ràng và biết cách để đạt được mục tiêu đó. Nghĩa mở rộng: Phẩm chất tốt đẹp, chính trực, ngay thẳng. Gợi sự khuôn phép, chuẩn mực và đáng tin cậy. Trong tên gọi: Thường mang ý nghĩa chỉ người có chí hướng, có đường lối rõ ràng trong cuộc sống. Mong muốn con cái trở thành người có phẩm chất đạo đức tốt, sống ngay thẳng và được mọi người yêu mến. Hợp: Nghĩa gốc: Sự hòa hợp, hợp nhất, sự kết hợp của nhiều yếu tố. Thể hiện sự đồng điệu, ăn ý và tạo nên một chỉnh thể thống nhất. Nghĩa mở rộng: Sự phù hợp, thích hợp. Gợi sự hài hòa, cân đối và mang lại may mắn, tốt lành. Trong tên gọi: Thường mang ý nghĩa chỉ người có khả năng hòa nhập tốt, dễ dàng thích nghi với môi trường xung quanh. Mong muốn con cái có cuộc sống hòa thuận, hạnh phúc và gặp nhiều điều tốt đẹp. Tổng kết ý nghĩa tên Phương Hợp: Tên Phương Hợp mang ý nghĩa về một người có định hướng rõ ràng trong cuộc sống, sống có mục tiêu và biết cách để đạt được thành công. Đồng thời, tên cũng thể hiện mong muốn về một cuộc sống hòa hợp, hạnh phúc, có khả năng thích nghi tốt và được mọi người yêu mến. Tóm lại, tên Phương Hợp gửi gắm kỳ vọng về một người vừa có tài, vừa có đức, có cuộc sống viên mãn và thành công.

Hope
64,383
Hope: "hy vọng," thể hiện lòng tin vào một tương lai tốt lành

Tìm thêm tên

hoặc