Tìm theo từ khóa "Duy"

Duy Ngôn
110,463
Duy Ngôn là ăn nói cẩn trọng, hành xử có tính toán

Duy Thông
110,246
Duy trong tiếng hán việt có nghĩa là sự tư duy, suy nghĩ thấu đáo. Người tên Duy Thông thường biết bình tĩnh giải quyết vấn đề không bộp chộp hành xử, có trí tuệ, thông minh & tinh tường

Duy Cường
107,798
Duy trong tiếng Hán- Việt, có nghĩa là sự tư duy, suy nghĩ thấu đáo. Bên cạnh đó, tên "Cường" phô bày sự lực lưỡng, uy lực, với nghĩa bao hàm sự nổi trội về thể chất, mạnh khỏe trên nhiều phương diện. Sự kết hợp ăn ý giữa "Duy" và "Cường" thể hiện con là người có thể chất mạnh mẽ và suy nghĩ nhanh nhẹn

Hà Duyên
107,164
Hà Duyên: Sự hòa quyện và tương hợp.

Tuệ Duyên
105,278
Tên đệm Tuệ: Theo nghĩa Hán - Việt, "Tuệ" có nghĩa là trí thông minh, tài trí. Đệm "Tuệ" dùng để nói đến người có trí tuệ, có năng lực, tư duy, khôn lanh, mẫn tiệp. Cha mẹ mong con sẽ là đứa con tài giỏi, thông minh hơn người. Tên chính Duyên: Ý chỉ sự hài hoà của một số nét tế nhị đáng yêu tạo nên vẻ hấp dẫn tự nhiên của người con gái. Bên cạnh đó Duyên còn có nghĩa là duyên phận, kéo dài, dẫn dắt, sự kết nối.

Minh Duy
104,826
“Minh” có nghĩa là sáng sủa, thông minh. Kết hợp với “Duy”, cái tên này có thể mang ý nghĩa người có trí tuệ sáng sủa và tài năng.

Khắc Duy
104,367
Cái tên thể hiện sự thông minh, sáng láng

Mai Duyên
103,439
Mai Duyên: Mong cuộc sống con luôn có sự tươi mới và rực rỡ như mùa xuân.

Mỹ Duyên
103,387
"Mỹ" là vẻ đẹp mỹ miều, sang trọng, đẹp nghiêng nước nghiêng thành. Đặt tên "Mỹ Duyên" ba mẹ mong con xinh đẹp, duyên dáng, thuỳ mị, nết na

Thảo Duyên
103,205
Mong cuộc sống con luôn có sự tươi mới, xanh tươi như thảo nguyên

Tìm thêm tên

hoặc