Tìm theo từ khóa "Dung"

Khánh Dung
108,905
- "Khánh" thường mang ý nghĩa là vui mừng, hân hoan, hoặc có thể chỉ sự may mắn, tốt lành. Tên "Khánh" thường được dùng để biểu thị niềm vui và sự an lành. - "Dung" thường có nghĩa là dung mạo, hình dáng, hoặc có thể chỉ sự bao dung, rộng lượng. Tên "Dung" thường gợi lên hình ảnh về một người có ngoại hình đẹp hoặc có tấm lòng rộng lượng.

Thanh Dung
106,347
Tên đệm Thanh: Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Đệm "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao. Tên chính Dung: Dung có nghĩa là xinh đẹp, mỹ miều, kiều diễm, cũng có nghĩa là trường cửu, lâu bền hoặc tràn đầy, dư dả. Tên "Dung" thể hiện mong muốn con xinh đẹp, có nét đẹp dịu dàng, thùy mị, có cuộc sống đầy đủ, sung túc, lâu dài và hạnh phúc.

Thi Dung
106,019
“Dung” mang ý nghĩa là sự tràn đầy: thể hiện sự dư dả, thể hiện số lượng, mức độ nhiều không thể đong đếm được. Bởi vậy tên Dung mang ý nghĩa sự giàu sang, no đủ về không chỉ vật chất mà còn cả tinh thần được phúc khí, an thái.

Dung
104,995
“Dung” mang ý nghĩa là sự tràn đầy: thể hiện sự dư dả, thể hiện số lượng, mức độ nhiều không thể đong đếm được. Bởi vậy tên Dung mang ý nghĩa sự giàu sang, no đủ về không chỉ vật chất mà còn cả tinh thần được phúc khí, an thái.

Ngọc Dung
103,352
"Ngọc" là báu vật, là sự quý báu. Cái tên "Ngọc Dung" bố mẹ mong con trở thành người khoan dung, có tấm lòng bao dung với mọi người

Dung
102,362
Dung mang ý nghĩa tràn đầy là chỉ sự dư giả, tràn đầy, nhiều đến mức phải tràn ra ngoài. Cha mẹ đặt tên con theo nghĩa này là thể hiện mong muốn con có cuộc sống giàu sang, đủ đầy về mọi mặt từ chất cho đến tinh thần, từ đó mang lại sự thoải mái trong tâm hồn và có cuộc sống ung dung tự tại.

Công Dũng
101,479
Công: Nghĩa gốc: Công sức, sự lao động, đóng góp vào một việc chung. Ý nghĩa mở rộng: Chỉ sự nghiệp, thành quả đạt được do nỗ lực và tài năng. Trong tên: Thể hiện mong muốn con cái sẽ là người có ích cho xã hội, có sự nghiệp vững vàng, thành công trong công việc. Dũng: Nghĩa gốc: Mạnh mẽ, gan dạ, không sợ nguy hiểm. Ý nghĩa mở rộng: Chỉ ý chí kiên cường, dám đương đầu với khó khăn, thử thách. Trong tên: Thể hiện mong muốn con cái sẽ là người mạnh mẽ, quyết đoán, có bản lĩnh để vượt qua mọi trở ngại trong cuộc sống. Tổng kết: Tên "Công Dũng" mang ý nghĩa về một người vừa có tài năng, sự nghiệp vững vàng, vừa có ý chí mạnh mẽ, bản lĩnh kiên cường. Cha mẹ đặt tên này với mong muốn con cái sẽ là người thành công trong cuộc sống, đóng góp cho xã hội và luôn mạnh mẽ vượt qua mọi khó khăn.

Quang Dũng
97,371
"Quang" là ánh sáng, "Dũng" là dũng khí, can đảm. Tên Quang Dũng mong muốn cuộc đời con luôn tươi sáng, rạng rỡ, can đảm, đạt được nhiều thành công

Nhật Dũng
95,837
Theo nghĩa Hán - Việt chữ "Nhật" có nghĩa là mặt trời."Dũng" là sức mạnh, can đảm người có khí phách, người gan dạ, dũng khí."Nhật Dũng" mong muốn con là người có sức mạnh, tài giỏi anh dũng , khí chất hơn người đó là những đặc ân trời ban cho con

Hà Dung
94,539

Tìm thêm tên

hoặc