Tìm theo từ khóa "Dư"

Duy Ngôn
110,463
Duy Ngôn là ăn nói cẩn trọng, hành xử có tính toán

Duy Thông
110,246
Duy trong tiếng hán việt có nghĩa là sự tư duy, suy nghĩ thấu đáo. Người tên Duy Thông thường biết bình tĩnh giải quyết vấn đề không bộp chộp hành xử, có trí tuệ, thông minh & tinh tường

Khánh Dung
108,905
- "Khánh" thường mang ý nghĩa là vui mừng, hân hoan, hoặc có thể chỉ sự may mắn, tốt lành. Tên "Khánh" thường được dùng để biểu thị niềm vui và sự an lành. - "Dung" thường có nghĩa là dung mạo, hình dáng, hoặc có thể chỉ sự bao dung, rộng lượng. Tên "Dung" thường gợi lên hình ảnh về một người có ngoại hình đẹp hoặc có tấm lòng rộng lượng.

Duy Cường
107,798
Duy trong tiếng Hán- Việt, có nghĩa là sự tư duy, suy nghĩ thấu đáo. Bên cạnh đó, tên "Cường" phô bày sự lực lưỡng, uy lực, với nghĩa bao hàm sự nổi trội về thể chất, mạnh khỏe trên nhiều phương diện. Sự kết hợp ăn ý giữa "Duy" và "Cường" thể hiện con là người có thể chất mạnh mẽ và suy nghĩ nhanh nhẹn

Hoài Duyên
107,637
- "Hoài" thường mang ý nghĩa là nhớ nhung, hoài niệm hoặc giữ mãi trong lòng. Nó thể hiện sự nhớ thương, lưu luyến đối với những điều tốt đẹp trong quá khứ. - "Duyên" thường mang ý nghĩa là sự gắn kết, mối liên hệ tốt đẹp, duyên dáng hoặc sự may mắn trong các mối quan hệ. Nó có thể biểu thị sự duyên dáng, dịu dàng và khả năng thu hút người khác.

Hà Duyên
107,164
Hà Duyên: Sự hòa quyện và tương hợp.

Duy Phương
107,098
- "Duy" thường có nghĩa là "duy nhất", "độc nhất" hoặc "chỉ có", thể hiện sự đặc biệt và duy nhất. - "Phương" có thể mang nhiều ý nghĩa như "phương hướng", "phương pháp", hoặc "hương thơm". Ngoài ra, "Phương" cũng có thể được hiểu là "đẹp" hoặc "thơm tho" trong một số ngữ cảnh.

Thanh Dung
106,347
Tên đệm Thanh: Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Đệm "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao. Tên chính Dung: Dung có nghĩa là xinh đẹp, mỹ miều, kiều diễm, cũng có nghĩa là trường cửu, lâu bền hoặc tràn đầy, dư dả. Tên "Dung" thể hiện mong muốn con xinh đẹp, có nét đẹp dịu dàng, thùy mị, có cuộc sống đầy đủ, sung túc, lâu dài và hạnh phúc.

Thi Dung
106,019
“Dung” mang ý nghĩa là sự tràn đầy: thể hiện sự dư dả, thể hiện số lượng, mức độ nhiều không thể đong đếm được. Bởi vậy tên Dung mang ý nghĩa sự giàu sang, no đủ về không chỉ vật chất mà còn cả tinh thần được phúc khí, an thái.

Yan Duyên
105,988
1. Yan: - Trong một số ngôn ngữ châu Á, "Yan" có thể có nghĩa là "nhan sắc", "dung nhan" hoặc "mặt". Trong tiếng Trung, "颜" (Yán) có nghĩa là dung nhan, vẻ ngoài. - Ngoài ra, "Yan" cũng có thể là một tên riêng phổ biến trong nhiều ngôn ngữ, không nhất thiết phải mang ý nghĩa cụ thể mà có thể chỉ đơn giản là một cái tên đẹp. 2. Duyên: - Trong tiếng Việt, "Duyên" thường mang ý nghĩa về sự duyên dáng, sự hấp dẫn, sự kết nối hoặc mối quan hệ định mệnh. Nó thường được dùng để miêu tả một người có sự thu hút tự nhiên và khả năng tạo sự gắn kết với người khác. - "Duyên" cũng có thể liên quan đến ý niệm về số phận hay định mệnh, thể hiện sự kết nối giữa các sự kiện hoặc con người theo một cách đặc biệt.

Tìm thêm tên

hoặc