Tìm theo từ khóa "Đu"

Đức Mạnh
108,672
Đức là phẩm chất, đạo đức, là những gì tốt đẹp, cao quý mà con người cần có. Mạnh là mạnh mẽ, cường tráng, là khả năng vượt qua khó khăn, thử thách. Tên "Đức Mạnh" có thể hiểu là người có phẩm chất tốt đẹp, sống nhân nghĩa, có ý chí kiên cường, vượt qua mọi khó khăn, thử thách.

Đức Khang
108,291
Tên đệm Đức: Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt đệm Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người. Tên chính Khang: Theo tiếng Hán - Việt, "Khang" được dùng để chỉ sự yên ổn, an bình hoặc được dùng khi nói đến sự giàu có, đủ đầy. Tóm lại tên "Khang" thường mang hàm ý tốt đẹp, chỉ người khỏe mạnh, phú quý & mong ước cuộc sống bình an.

Minh Đua
105,666
Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Đệm Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, đệm Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Đức Thiết
104,373
Tên "Đức Thiết" trong tiếng Việt có thể được phân tích từ hai phần: "Đức" và "Thiết". - Đức: Trong tiếng Việt, "Đức" thường mang nghĩa là đức hạnh, phẩm hạnh, hoặc sự tốt đẹp trong nhân cách. Tên này thường được dùng để thể hiện mong muốn của cha mẹ về việc con cái sẽ có đức hạnh, nhân cách tốt. - Thiết: Từ "Thiết" có thể mang nhiều nghĩa khác nhau, nhưng trong ngữ cảnh tên gọi, nó thường liên quan đến sự bền vững, kiên định, hoặc có thể liên quan đến kim loại, thể hiện sự mạnh mẽ và cứng cáp. Khi kết hợp lại, "Đức Thiết" có thể hiểu là "người có đức hạnh kiên định" hoặc "người có phẩm hạnh mạnh mẽ".

Đức Quyết
102,579
Tên đệm Đức: Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt đệm Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người. Tên chính Quyết: Nghĩa Hán Việt là hành động cứng rắn, lựa chọn cụ thể, thái độ dứt khoát.

Được
101,757

Huy Đức
99,323
Theo từ điển Hán – Việt, Đức là chỉ tài đức, đạo đức, đức hạnh. Đây là phẩm chất tốt và phải có để làm nên giá trị của một con người. Huy chỉ người cầm quân đầy quyền uy, oai phong lẫm liệt.

Đức Phát
95,881
Tên đệm Đức: Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt đệm Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người. Tên chính Phát: Người uyên bác và có năng lực tập trung cao, đạt nhiều thành tựu.

Đức Điền
94,949
Đệm Đức: Đạo đức, đức hạnh, đức tính. Tên chính Điền: Ruộng đất cấy cày

Đức Trọng
93,474
Theo nghĩa Hán - Việt, "Đức" của tài đức , đức độ , "Trọng" là người biết quý trọng lẽ phải, sống đạo lý, đứng đắn, luôn chọn con đường ngay thẳng. Điều ba mẹ mong muốn ở con là quan trọng nhất của con người chính là Đức tính, tài đức.

Tìm thêm tên

hoặc