Tìm theo từ khóa "Định"

Đình Khải
109,204
Tên đệm Đình: trúc nhỏ hoặc cành cây nhỏ, đỗ đạt. Tên chính Khải: "Khải" trong Hán - Việt có nghĩa là vui mừng, hân hoan. Tên "Khải" thường để chỉ những người vui vẻ, hoạt bát, năng động, liên tay liên chân như đoàn quân vừa thắng trận trở về ca lên những khúc ca vui nhộn khiến mọi người xung quanh cũng hòa theo nhịp múa hát rộn ràng.

Đình Khang
102,351
"Đình": Nghĩa là dinh thự, ngôi đình, sự vững vàng, kiên cố. "Khang": Nghĩa là bình an, khỏe mạnh, thịnh vượng, sung túc, sự thanh thản, nhẹ nhàng. "Đình Khang" là một cái tên đẹp và mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp. Tên này thể hiện mong muốn của cha mẹ về một đứa con khỏe mạnh, bình an, thành công và có ích cho xã hội.

Đình Huy
92,190
Tên đệm Đình: trúc nhỏ hoặc cành cây nhỏ, đỗ đạt. Tên chính Huy: Trong tiếng Hán - Việt, "Huy" có nghĩa là ánh sáng rực rỡ. Tên "Huy" thể hiện sự chiếu rọi của vầng hào quang, cho thấy sự kỳ vọng vào tương lai vẻ vang của con cái.

Đình Duy
90,585
Tên đệm Đình Trúc nhỏ hoặc cành cây nhỏ, đỗ đạt. Tên chính Duy "Duy" là duy nhất, độc nhất, không có gì khác sánh bằng hoặc duy trong "Tư duy, suy nghĩ, suy luận". Tên "Duy" mang ý nghĩa mong muốn con cái là người độc nhất, đặc biệt, có tư duy nhạy bén, suy nghĩ thấu đáo, sáng suốt. Tên "Duy" cũng có thể được hiểu là mong muốn con cái có một cuộc sống đầy đủ, viên mãn, hạnh phúc.

Đình Đức
90,366
Đình là nơi quan viên làm việc. Đình Đức là đức độ chốn viên trung, thể hiện người tài lực song toàn.

Đình Tuấn
87,574
Tên đệm Đình: trúc nhỏ hoặc cành cây nhỏ. Tên chính Tuấn: Tên Tuấn còn có nghĩa là tuấn tú, chỉ những người con trai đẹp, cao, mặt sáng và có học thức sâu rộng. Những người tên Tuấn luôn sống tình cảm, nội tâm, suy nghĩ sâu sắc và thấu hiểu. Đặc biệt những người tên Tuấn rất lịch sự, nhã nhặn, biết cách ứng xử.

Vân Đình
86,970
Tên đệm Vân: đệm Vân thường gợi cảm giác nhẹ nhàng như đám mây trắng bồng bềnh trên trời. Trong một số tác phẩm văn học thường dùng là Vân khói – lấy Vân để hình dung ra một mỹ cảnh thiên nhiên nào đó. Tên chính Đình: trúc nhỏ hoặc cành cây nhỏ, đỗ đạt.

Đình Bắc
85,654
- "Đình" thường mang ý nghĩa là một nơi trang trọng, có thể liên quan đến đình làng, nơi tổ chức các sự kiện cộng đồng hoặc thờ cúng. Tên "Đình" cũng có thể biểu thị sự ổn định và vững chắc. - "Bắc" thường chỉ phương hướng, cụ thể là hướng Bắc. Ngoài ra, "Bắc" cũng có thể mang ý nghĩa là cao, lớn hoặc có tầm vóc. Khi kết hợp lại, "Đình Bắc" có thể được hiểu là một cái tên mang ý nghĩa về sự ổn định, vững chắc và có tầm vóc, có thể gợi lên hình ảnh của một người hoặc một nơi có uy tín và được tôn trọng.

Đình Tùng
80,052
"Đình" có nghĩa là ngôi nhà, nơi ở, chốn an cư lạc nghiệp. "Tùng" là một loại cây thân gỗ, có sức sống bền bỉ, luôn xanh tươi. Tên "Đình Tùng" là mong muốn con trai sẽ có một cuộc sống an yên, hạnh phúc, luôn vững vàng trước những khó khăn, thử thách trong cuộc sống.

Định
79,925
"Định" có nghĩa là sự kiên định, không đổi dời, bất biến. Tên Định ý chỉ về tính cách con người kiên định, rạch ròi.

Tìm thêm tên

hoặc