Tìm theo từ khóa "Én"

Huyền Diệu
112,320
"Huyền" dùng để chỉ người có nét đẹp mê hoặc. "Diệu" là vẻ đẹp, là sự tuyệt diệu. Cái tên "Huyền Diệu" ý chỉ người con gái có vẻ đẹp kì bí, đầy mê hoặc

Thiện Thanh
111,193
"Thanh" vừa có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, vừa có nghĩa là trong sạch, liêm khiết, "Thiện" nghĩa là lương thiện, thiện lành. Đặt tên "Thiện Thanh" là mong muốn con sẽ luôn căng tràn sức sống, nhiệt huyết của tuổi trẻ, và có tâm hồn trong sáng, thiện lành và phẩm chất tốt

Nguyên Khang
110,586
Mong muốn con luôn có được sự giàu sang, phú quý, an khang lâu bền, nguyên vẹn

Ken
110,014
Biệt danh Ken gợi sự nam tính, lịch lãm của một quý ông đích tực. Đây là nickname dành cho các cậu bé có cá tính, sau này lớn lên sẽ thành đạt, được nhiều người ngưỡng mộ.

Đen Thui
109,914

Phương Uyên
109,908
Cô gái xinh xắn và có cá tính, luôn trẻ trung và năng động

Diễn
109,907
Nghĩa Hán Việt là trình bày ra, thể hiện con người hoa mỹ, đẹp đẽ, ấn tượng, tri thức uyên bác.

Thu Tiền
109,735
Thu: Động từ: Nhận vào, gom lại, tập hợp lại. Trong ngữ cảnh tài chính: Nhận tiền, thu nhập, thu về. Tiền: Danh từ: Vật ngang giá chung, được sử dụng để trao đổi hàng hóa, dịch vụ. Đại diện cho tài sản, của cải, giá trị. Tên "Thu Tiền" mang ý nghĩa liên quan đến việc kiếm tiền, thu nhập, quản lý tài chính, hoặc có khả năng đem lại sự giàu có.

Hiền Đỗ
109,723
1. Hiền: Trong tiếng Việt, "hiền" thường mang ý nghĩa là hiền lành, dịu dàng, và tốt bụng. Đây là một từ thường được dùng để chỉ những người có tính cách ôn hòa, dễ gần và có tâm hồn nhân hậu. 2. Đỗ: "Đỗ" có thể là một họ phổ biến trong văn hóa Việt Nam. Ngoài ra, "Đỗ" cũng có thể mang ý nghĩa là đỗ đạt, thành công trong học hành hoặc sự nghiệp.

Khánh Yên
109,718
Theo tiếng Hán - Việt, "Khánh" được dùng để chỉ những sự việc vui mừng, mang cảm giác hân hoan. Tên "Khánh Yên" thường để chỉ những người đức hạnh, tốt đẹp mang lại cảm giác vui tươi, hoan hỉ cho những người xung quanh.

Tìm thêm tên

hoặc