Tìm theo từ khóa "Ha"

Khánh Tâm
59,413
Khánh Tâm: Theo nghĩa Hán – Việt, “khánh” có ý nghĩa là tốt đẹp. Đặt tên con gái là Khánh Tâm ý chỉ con là người có trái tim yêu thương.

Hạnh Nhi
59,284
Hạnh Nhi: Cô gái xinh xắn và có đức tính tốt đẹp.

Thanh Nguyệt
59,280
Tên con gái là Thanh Nguyệt hàm ý nói đến người có tâm hồn trong sáng, nét đẹp bình dị, phẩm chất thanh cao.

Nhân Quý
59,279
"Nhân" thường mang nghĩa là con người, nhân đạo, hoặc có thể ám chỉ đến việc đối xử tốt với người khác. Còn "Quý" có nghĩa là quý giá, quý trọng, hoặc có giá trị cao. Khi kết hợp lại, "Nhân Quý" có thể được hiểu là "người quý giá" hoặc "con người có giá trị". Tên này thể hiện sự trân trọng và tôn vinh giá trị của con người, có thể ám chỉ đến một người có phẩm hạnh tốt, được yêu mến và kính trọng trong cộng đồng.

Khả Vĩ
59,210
"Vĩ" là to lớn. "Khả" trong tiếng Hán Việt có nghĩa là có thể. Với đệm này cha mẹ mong con luôn có thể làm được mọi việc, giỏi giang, tài năng đạt được thành công trong cuộc sống.

Thiên Thanh
59,189
Có nghĩa là trời xanh, con gái tên này thường có tầm nhìn rộng, trái tim bao dung

Hanna
59,016
Tên Hanna: Hannah, trong tiếng Hebrew, có nghĩa là "sự rộng lượng". Từ này thể hiện tinh thần hào phóng, lòng nhân từ và sẵn lòng giúp đỡ người khác. Người mang tên Hannah thường được cho là những người hiền lành, tử tế và luôn sẵn lòng chia sẻ, giúp đỡ những người xung quanh. Trong Kinh Thánh, Hannah là một nhân vật quan trọng.

Kim Hậu
59,012
Tên đệm Kim: "Kim" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là tiền, là vàng. Đệm "Kim" thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố dành cho con cái. Ngoài ra "Kim" còn thể hiện sự quý trọng, trân quý của mọi người dành cho con. Tên chính Hậu: "Hậu" trong phúc hậu, hiền hậu, nhân hậu, ý chỉ người hiền lành, có trái tim lương thiện. Theo nghĩa gốc hán, "hậu" có nghĩa là phía sau, là cái sau cùng nên vì vậy luôn hi vọng những điều sau cùng trong cùng trong cuộc sống luôn là những điều tốt đẹp. Người tên "hậu" thường có tấm lòng hiền hòa, dịu dàng, không bon chen xô bồ hay tính toán và luôn tốt bụng, hết lòng vì mọi người xung quanh.

Nhật Long
59,006
Nhật Long là con rồng ban ngày, ý nói con dũng mãnh, oai phong, trí tuệ tinh tế như con rồng của trời. Ngoài ra tên Long còn thể hiện sự giàu có, quyền uy vì Long là biểu tượng của vua chúa. Nhật Long còn mang ý nghĩa tương lai con sẽ luôn may mắn, hưng thịnh như được rồng chiếu sáng.

Hải Minh
58,993
Hải: nước, đại dương. Minh: thông minh, chiếu sáng. Tên Hải Minh với ý muốn lớn lên con sẽ khám phá thế giới bằng sự thông minh của mình.

Tìm thêm tên

hoặc