Tìm theo từ khóa "Thuy"

Thúy Hòa
67,635
Đệm Thúy: Chỉ màu xanh, màu xanh biếc. Tên chính Hòa: Hòa nhã, ôn hòa; Hòa hợp, hòa thuận

Thuý Trân
67,411
Chữ Thúy trong “ngọc Phỉ Thúy” mang ý nghĩa viên ngọc đẹp, viên ngọc quý. Chính vì vậy, cha mẹ đặt con tên Thúy với mong muốn con cái sẽ luôn xinh đẹp, cao sang và được nâng niu, trân trọng. Tên Thúy thể hiện sự trong trẻo, trong sáng và tinh khôi. Tên chính Trân Theo nghĩa Hán - Việt, "Trân" có nghĩa là báu, quý, hiếm có, quý trọng, coi trọng. Tên "Trân" dùng để nói đến người xinh đẹp, quý phái. Cha mẹ mong con sẽ có cuộc sống sung túc, giàu sang, được yêu thương, nuông chiều.

Thúy Ái
66,763
- "Thúy" thường gợi nhớ đến màu xanh biếc, trong sáng, tinh khiết giống như ngọc bích. Nó cũng có thể biểu thị sự duyên dáng, thanh tao và nhẹ nhàng. - "Ái" có nghĩa là tình yêu, sự yêu thương, lòng nhân ái. Nó thể hiện tình cảm chân thành và sự quan tâm đến người khác. Kết hợp lại, tên "Thúy Ái" có thể được hiểu là một người con gái thanh tao, duyên dáng và tràn đầy tình yêu thương.

Thuý Lan
66,441

Thụy An
66,276
Đệm Thụy: Ngọc khuê, ngọc bích. Tên chính An: Yên bình, bình an

Thanh Thúy
65,450
Tên Thúy thể hiện được sự trong trẻo, sự trong sáng và tinh khôi. Cái tên này cũng thể hiện được lối sống hiền lành, dễ gần, tạo được sự thoải mái và dễ chịu cho người khác và lần đầu gặp gỡ.

Đông Thuỳ
64,864
Đệm Đông: Phía đông, phương đông. Tên chính Thùy: Ranh giới, biên thùy, chỗ giáp với nước khác

Thủy Minh
64,097
"Thủy" là nước, là cội nguồn của sự sống. Tên Thủy Minh mong con nhanh nhạy, thông minh, tĩnh lặng và dữ dội như nước

Thủy Trang
64,039
“Thủy” là nước, tồn tại trong tự nhiên rất cần thiết cho sự sống. Tựa như tính chất của nước, tên “Thủy Trang” là những người trong sáng, hồn nhiên, tinh tế, nhã nhặn

Thủy Mai
63,497
Mai là tên loài hoa nở vào mùa xuân, báo hiệu niềm vui và tràn đầy hy vọng. Thủy là nước là nguồn sống. Thủy Mai nghĩa là con xinh xắn, yêu đời, luôn mang lại may mắn, hạnh phúc & tưới mát cho cuộc sống

Tìm thêm tên

hoặc