Tìm theo từ khóa "Thiện"

Thiên Nương
26,270
"Nương" nghĩa Hán Việt là phụ nữ, chỉ tố chất đẹp đẽ, cương liệt của người phụ nữ. Thiên Nương là mong con có vẻ đẹp và bản tính cương liệt trời ban, cương nhu hài hòa

Mạnh Thiện
26,225
Theo nghĩa Hán Việt, "Thiện" là từ dùng để khen ngợi những con người có phẩm chất hiền lành, tốt bụng, lương thiện. "Mạnh" thể hiện sự to lớn, mạnh mẽ. Đặt con tên "Mạnh Thiện", ba mẹ mong con sẽ là người tốt, biết tu tâm tích đức, yêu thương mọi người

Thiện Giang
23,324
"Thiện" nghĩa là thiện lành. Tên Thiện Giang mong muốn con có tâm thánh thiện, vẻ đẹp hiền hòa như dòng sông

Quang Thiên
18,326
Con là bầu trời tỏa sáng

Thiên An
17,737
"Thiên" có ý nghĩa là trời, "An" có nghĩa là bình an, an lành. Mong muốn con sẽ luôn được phù hộ để có được một cuộc sống bình yên, hạnh phúc.

Thiện Tiên
15,006
Đặt tên con là Thiện Tiên mong con thiện lành, tốt đẹp, luôn gặp phúc, được lộc tài, cuộc đời cát tường, vinh hoa phú quý

Thiện Ân
14,957
"Thiện" thường dùng để chỉ là người tốt, có tấm lòng lương thiện, thể hiện tình thương bao la bác ái, thương người. "Ân" theo nghĩa Hán Việt là từ dùng để chỉ ân huệ - một trạng thái tình cảm đẹp đẽ của con người. Đặt tên Thiện Ân cho con bố mẹ như thầm cảm ơn trời đất đã ban con cho mình như ân huệ lớn lao

Thiện Ngôn
14,044
Thiện Ngôn là cái tên mong con sau này sẽ lương thiện, thận trọng, nghiêm túc và thành công

Tìm thêm tên

hoặc