Tìm theo từ khóa "Li"

Linh Khuyên
78,344
Đệm Linh: Nhanh nhẹn, linh hoạt, hiệu nghiệm, ứng nghiệm. Tên chính Khuyên: Nói với thái độ ân cần cho người khác biết điều mà mình cho là người đó nên làm.

Ngọc Celine
78,143
Céline: Vẻ đẹp tinh khôi. Tên Ngọc mang ý nghĩa là trân bảo, hay còn là những vật phẩm quý giá và cần được bảo vệ, giữ gìn một cách cẩn thận. Nó còn chỉ sự giàu sang, phú quý. Tên Ngọc chỉ sự tôn quý. Mọi điều có giá trị lớn đều phải được nhận sự tôn kính, quý trọng.

William
77,985
William: Cả William và Liam (dạng ngắn của nó) đều nghe thật êm tai. Nó có nghĩa là 'người bảo vệ kiên định', mong con luôn mạnh mẽ, kiên định trước cuộc sống.

Hoài Linh
77,705
Hoài Linh: Theo nghĩa Hán – Việt, “hoài' là mãi không thôi, lưu luyến. Ý nghĩa tên Hoài Linh mãi thông minh, khôi ngô, lanh lợi và may mắn hơn người.

Thu Liễu
77,679
Thu Liễu có ý nghĩa là vẻ đẹp của cây liễu vào mùa thu, hàm ý con xinh đẹp, thanh tú, cuộc sống an nhàn, hạnh phúc.

Băng Linh
77,539
Băng Linh: Cô gái thanh khiết, trong sáng như băng

Lion
77,199
Lion: Mong muốn con sẽ là chàng trai dũng cảm, khỏe mạnh.

Ling
77,151

Hải Liên
76,981
"Hải Liên" phàm để chỉ người có vẻ đẹp thanh tao của hoa sen, và tấm lòng bao la mênh mông của biển cả, thể hiện sự khoáng đạt, tự do.

Liên Hương
76,482
"Liên" phàm để chỉ người có tâm tính thanh tịnh, sống ngay thẳng, không vẫn đục bởi những phiền não của sự đời, phẩm chất thanh cao, biết kiên nhẫn chịu thương chịu khó, mạnh mẽ sinh tồn để vươn vai giữa đất trời với tấm lòng bác ái, bao dung. Cái tên "Liên Hương" ý chỉ người con gái vẹn toàn, có phẩm chất thanh tao, chịu thương, chịu khó, chăm chỉ.

Tìm thêm tên

hoặc