Tìm theo từ khóa "Li"

Thúy Liên
80,678
Thúy Liên - một cái tên đẹp được dùng đặt cho các bé gái. Trong tiếng Hán Việt Thúy có nghĩa là viên ngọc, ngọc; liên là bông hoa sen. Tên Thúy Liên mang ý nghĩa là con sẽ xinh đẹp và cao quý như bông sen bằng ngọc

Linh Hà
80,644
Tên "Linh" thường được đặt với hàm ý tốt lành, chỉ những người tài hoa, tinh anh, nhanh nhẹn, thông minh. Hai từ "Linh Hà" nói lên luôn mong con có cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc, cuộc đời rạng rỡ.

Linh Đa
80,266
"Linh" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là cái chuông nhỏ đáng yêu, tinh thần của con người, sự tin tưởng vào những điều kỳ diệu và thần kỳ mà chưa thể giải thích được. "Đa" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là nhiều, nhiều thứ, nhiều mặt. Ý nghĩa tên "Linh Đa" là một người có tâm hồn tinh tế, nhạy cảm, luôn khao khát tìm kiếm những điều mới mẻ, kỳ diệu trong cuộc sống. Họ là người thông minh, nhanh nhẹn, có khả năng thích nghi tốt với môi trường xung quanh. Đặc biệt, họ luôn gặp nhiều may mắn, được quý nhân phù trợ trong cuộc sống.

Nhã Linh
80,252
Nhã Linh: Nhã Linh là tên dành cho cả bé trai và gái. Nhã Linh sẽ là người thông minh, khéo léo nhưng cũng rất nhẹ nhàng, hòa nhã. Vậy nên sẽ được nhiều người quý mến.

Tài Linh
79,759
Tên đệm Tài: Là tài lộc, tiền tài, thể hiện mong muốn có được một cuộc sống ấm no, đầy đủ. Tài cũng là sự tài trí, có tài năng, trí tuệ hơn người. Tên chính Linh: Theo tiếng Hán - Việt, "Linh" có nghĩa là cái chuông nhỏ đáng yêu, ngoài ra "Linh" còn là từ để chỉ tinh thần con người, tin tưởng vào những điều kì diệu, thần kì chưa lý giải được. Về tính cách, trong tiếng Hán - Việt, "Linh" còn có nghĩa là nhanh nhẹn, thông minh. Tên "Linh" thường được đặt với hàm ý tốt lành, thể hiện sự ứng nghiệm màu nhiệm của những điều thần kì, chỉ những người dung mạo đáng yêu, tài hoa, tinh anh, nhanh nhẹn, thông minh & luôn gặp may mắn, được che chở, giúp đỡ trong cuộc sống.

Duy Linh
79,717
Duy Linh: Duy theo nghĩa Hán Việt là tư duy. Những ai có tên Duy Linh sẽ có tư chất thông minh, lanh lợi, quyết đoán, luôn suy nghĩ cẩn trọng mọi việc.

Julia
79,522
Julia là nickname hoàn hảo cho con gái yêu quý của cha mẹ, có ý nghĩa cho sự tươi trẻ, dồi dào nhựa sống

Gia Linh
79,097
"Gia Linh" mang ý nghĩa con là người thông minh, lanh lợi, tài giỏi tiêu biểu của gia đình. Ngoài ra, "Gia" trong tiếng Hán - Việt còn có nghĩa là làm tăng thêm giá trị, vì vậy "Gia Linh" còn có nghĩa là mong muốn con càng ngày càng thông minh, giỏi giắng, tài hoa, lanh lợi & xinh đẹp hơn

Kiều Liên
79,039
Tên đệm Kiều Kiều có nguồn gốc từ chữ Hán, có nghĩa là "kiều diễm, xinh đẹp, duyên dáng". Trong văn học Việt Nam, đệm Kiều thường được gắn liền với những người phụ nữ có vẻ đẹp tuyệt trần, tài năng và phẩm hạnh cao quý. Ví dụ như nhân vật Thúy Kiều trong tác phẩm "Truyện Kiều" của Nguyễn Du. Tên chính Liên Trong tiếng Hán - Việt, "Liên" có nghĩa là hoa sen, loài hoa tượng trưng cho sự thanh khiết, trong sạch, dù mọc lên từ bùn nhơ nhưng không hề hôi tanh, vẫn khoe sắc, ngát hương, đẹp dịu dàng. Tựa như tính chất loài hoa thanh cao, tên "Liên" phàm để chỉ người có tâm tính thanh tịnh, sống ngay thẳng, không vẫn đục bởi những phiền não của sự đời, phẩm chất thanh cao, biết kiên nhẫn chịu thương chịu khó, mạnh mẽ sinh tồn để vươn vai giữa đất trời với tấm lòng bác ái, bao dung.

Thái Linh
78,415
Tên đệm Thái: "Thái" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là hanh thông, thuận lợi, chỉ sự yên vui, bình yên, thư thái. Đặt con đệm "Thái" là mong con có cuộc sống bình yên vui vẻ, tâm hồn lạc quan, vui tươi, hồn nhiên. Tên chính Linh: Theo tiếng Hán - Việt, "Linh" có nghĩa là cái chuông nhỏ đáng yêu, ngoài ra "Linh" còn là từ để chỉ tinh thần con người, tin tưởng vào những điều kì diệu, thần kì chưa lý giải được. Về tính cách, trong tiếng Hán - Việt, "Linh" còn có nghĩa là nhanh nhẹn, thông minh. Tên "Linh" thường được đặt với hàm ý tốt lành, thể hiện sự ứng nghiệm màu nhiệm của những điều thần kì, chỉ những người dung mạo đáng yêu, tài hoa, tinh anh, nhanh nhẹn, thông minh & luôn gặp may mắn, được che chở, giúp đỡ trong cuộc sống.

Tìm thêm tên

hoặc