Tìm theo từ khóa "Hoàng"

Hoàng Vân
73,543
Hoàng Vân là mây màu vàng. Tên mang ý nghĩa cao sang, quý phái.

Hoàng Đức
73,415
Theo nghĩa Hán - Việt, "Hoàng" là màu vàng, ánh sắc của vàng. Tên "Hoàng" thường để chỉ những người vĩ đại, có cốt cách vương giả, với mong muốn tương lai phú quý, sang giàu. "Đức" của tài đức, đức độ. "Hoàng Đức" ý mong muốn con là người có tài, có đức và tương lai phú quý giàu sang, có cốt cách như một vị vua

Nguyệt Hoàng
70,671
Tên Hoàng "Hoàng" trong nghĩa Hán - Việt là màu vàng, ánh sắc của vàng và ở một nghĩa khác thì "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ,huy hoàng như bậc vua chúa. Tên "Hoàng" thường để chỉ những người vĩ đại, có cốt cách vương giả, với mong muốn tương lai phú quý, sang giàu. Tên đệm Nguyệt Con mang nét đẹp thanh cao của vầng trăng sáng, khi tròn khi khuyết nhưng vẫn quyến rũ bí ẩn.

Hoàng Ngân
70,658
Hoàng Ngân là tên đẹp dành đặt cho các bé gái. Hoàng: Có nghĩa là "Vàng", hoặc chỉ dòng dõi tôn quý của vua (hoàng tộc, hoàng đế). Ngân: Có nghĩa là tiền. Bố mẹ đặt tên con là Hoàng Ngân để thể hiện con như vật báu, là cục vàng, cục bạc của mình. Và ta còn có thể hiểu theo 1 nghĩa khác là cha mẹ mong muốn một tương lai sang giàu, sung túc dành cho con của mình.

Hoàng Tất Bình
70,536
Tên "Tất Bình" mong con sau này có tất cả và sẽ luôn bình an

Hoàng Trâm
70,355
- "Hoàng": Thường được hiểu là màu vàng, biểu trưng cho sự quý giá, sang trọng và quyền lực. Trong văn hóa phương Đông, màu vàng cũng thường liên quan đến sự thịnh vượng và may mắn. - "Trâm": Có thể hiểu là một loại cây hoặc một loại trang sức, thường gợi lên sự tinh tế, quý phái và dịu dàng. Tên này cũng có thể biểu thị cho sự thanh khiết và nữ tính.

Thái Hoàng
69,522
1. Thái (泰): Thường mang ý nghĩa là yên bình, an lành, hay thịnh vượng. Trong văn hóa Á Đông, "Thái" thường được dùng để chỉ sự an hòa và phát triển tốt đẹp. 2. Hoàng (皇): Có nghĩa là vua, hoàng đế, hoặc người đứng đầu. Nó cũng có thể mang ý nghĩa là rực rỡ, sáng lạn. Kết hợp lại, tên "Thái Hoàng" có thể được hiểu là một người có cuộc sống yên bình, thịnh vượng và có phẩm chất lãnh đạo, hoặc có cuộc đời rực rỡ và thành công.

Lương Hoàng
67,775
1. Ý nghĩa từ ngữ: - "Lương" thường có nghĩa là tốt, hiền lành, hoặc có phẩm hạnh. Nó cũng có thể liên quan đến sự nuôi dưỡng, chăm sóc. - "Hoàng" thường mang nghĩa là vàng, quý giá, hoặc có thể liên quan đến vua chúa, quyền lực. 2. Tổng hợp ý nghĩa: - Khi kết hợp lại, "Lương Hoàng" có thể được hiểu là "người tốt đẹp, quý giá" hoặc "người có phẩm hạnh cao quý". Tên này có thể thể hiện ước vọng của gia đình về một người con có nhân cách tốt và thành công trong cuộc sống.

Hoàng Lương
67,772
- "Hoàng" thường có nghĩa là màu vàng, hoàng gia, hoặc chỉ sự cao quý, quyền lực. Trong văn hóa Việt Nam, màu vàng thường liên quan đến sự thịnh vượng và quý phái. - "Lương" có thể mang nhiều ý nghĩa khác nhau tùy theo cách dùng, nhưng phổ biến nhất là chỉ sự tốt đẹp, hiền lành, lương thiện hoặc có thể là sự thịnh vượng. Kết hợp lại, tên "Hoàng Lương" có thể được hiểu là một người có phẩm chất cao quý, lương thiện hoặc có cuộc sống thịnh vượng

Hoàng Thảo
67,766
Tên đệm Hoàng: "Hoàng" trong nghĩa Hán - Việt là màu vàng, ánh sắc của vàng và ở một nghĩa khác thì "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ,huy hoàng như bậc vua chúa. Đệm "Hoàng" thường để chỉ những người vĩ đại, có cốt cách vương giả, với mong muốn tương lai phú quý, sang giàu. Tên chính Thảo: Theo nghĩa hán Việt, "thảo" có nghĩa là cỏ, một loại thực vật gắn liền với thiên nhiên và cuộc sống. Tựa như tính chất của loài cỏ, tên "Thảo" thường chỉ những người có vẻ ngoài dịu dàng, mong manh, bình dị nhưng cũng rất mạnh mẽ, có khả năng sinh tồn cao. Ngoài ra "Thảo" còn có ý nghĩa là sự hiền thục, tốt bụng, ngoan hiền trong tấm lòng thơm thảo, sự hiếu thảo

Tìm thêm tên

hoặc