Tìm theo từ khóa "Hien"

Hồ Hiền
76,576
- "Hồ" là một họ phổ biến ở Việt Nam. Họ này có nguồn gốc từ Trung Quốc và có ý nghĩa liên quan đến nước, thường gợi nhớ đến hồ nước. - "Hiền" thường được hiểu là hiền lành, tốt bụng, và có đức hạnh. Tên "Hiền" thường được dùng để chỉ những người có tính cách ôn hòa, dễ gần và tốt bụng. Kết hợp lại, tên "Hồ Hiền" có thể được hiểu là một người thuộc dòng họ Hồ, có tính cách hiền lành và tốt bụng.

Tạ Hiền
76,327
Theo tiếng Hán - Việt, khi nói về người thì "Hiền" có nghĩa là tốt lành, có tài có đức. "Tạ" có nghĩa là lớn, mạnh. Tên " Tạ Hiền" chỉ những người có tính ôn hòa, hiền lành nội tâm mạnh mẽ, quyết đoán

Hồng Nhiên
75,557
Tên đệm Hồng: Theo nghĩa gốc Hán, "Hồng" là ý chỉ màu đỏ , mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường. Theo thói quen đặt đệm của người Việt, đệm Hồng thường được đặt cho con gái vì đây còn là đệm một loại hoa xinh đẹp luôn ngời sắc hương. Vì vậy, đệm Hồng luôn gợi sự tươi vui, xinh đẹp, là hình ảnh giàu sức sống. Tên chính Nhiên: "Nhiên" trong tên gọi thường được đặt theo ý của từ tự nhiên hoặc thiên nhiên. Hàm ý mong muốn con sống vô tư, bình thường như vốn có, không gượng gạo, kiểu cách hay gò bó, giả tạo. Ngoài ra "Nhiên" còn có thể hiểu là lẽ thường ở đời.

Hiền Thục
75,314
"Hiền Thục" ngay từ cái tên đã nói lên rằng đây là một một người con gái xinh đẹp, hiền lành, duyên dáng và đảm đang

Hiền Ngọc
74,285
- Hiền: Thường được hiểu là hiền hòa, dịu dàng, thông minh và có phẩm hạnh tốt. Từ này thường gợi lên hình ảnh của một người phụ nữ có tính cách ôn hòa, dễ gần và thân thiện. - Ngọc: Là một từ chỉ đá quý, biểu trưng cho sự quý giá, tinh khiết và đẹp đẽ. Ngọc cũng thường được liên tưởng đến sự sang trọng và giá trị. Khi kết hợp lại, "Hiền Ngọc" có thể hiểu là "viên ngọc hiền hòa", thể hiện một người có tính cách dịu dàng, quý giá như ngọc.

Hiển Châm
74,240
- "Hiển" thường có nghĩa là rõ ràng, nổi bật, hoặc có thể chỉ sự vinh quang, danh tiếng. Nó thể hiện sự rõ ràng trong tính cách hoặc sự nổi bật trong cuộc sống. - "Châm" có thể có nhiều nghĩa tùy vào ngữ cảnh, nhưng thường có thể hiểu là kim châm, hoặc trong một số trường hợp, nó có thể liên quan đến sự sắc bén, tinh tế.

Thanh Thiên
74,177
Thiên là trời, thể hiện sự rộng lớn, bao la, đĩnh đạc, luôn mạnh mẽ, có cái nhìn bao quát, tầm nhìn rộng lớn. Thanh Thiên là con sẽ rộng lượng và có tâm hồn đẹp như trời xanh bao la

Thiên Quang
73,983
Tên đệm Thiên: Trong tiếng Việt, chữ "thiên" có nghĩa là "trời" là một khái niệm thiêng liêng, đại diện cho sự cao cả, bao la, rộng lớn vĩnh hằng, quyền lực, và may mắn. Đệm "Thiên" mang ý nghĩa Con là món quà vô giá của trời ban, lớn lên là người có tầm nhìn xa trông rộng, có trí tuệ thông minh, tài giỏi, sức mạnh, quyền lực và có hoài bão lớn, có thể đạt được những thành tựu to lớn trong cuộc sống. Tên chính Quang: Trong tiếng Hán Việt, "Quang" có nghĩa là ánh sáng. Nó là một từ mang ý nghĩa tích cực, biểu tượng cho sự tươi sáng, hy vọng, niềm tin. Quang có thể được dùng để chỉ ánh sáng tự nhiên của mặt trời, mặt trăng, các vì sao, hoặc ánh sáng nhân tạo của đèn, lửa,... Ngoài ra, quang còn có thể được dùng để chỉ sự sáng sủa, rõ ràng, không bị che khuất.

Thiên Phú
73,470
Theo nghĩa Hán - Việt, "Thiên" nghĩa là trời, "Phú" nghĩa là được cho, được ban phát. "Thiên Phú" là được trời ban cho, những tư chất vốn có ngay từ lúc sinh ra như được trời phú cho. Tên "Thiên Phú" dùng để nói đến những người thiên tài, được trời phú cho sự thông minh, nhạy bén, và tài năng

Thiên Lan
72,432
"Lan" là hoa lan thanh cao xinh đẹp, "Thiên" nghĩa là trời. Đặt tên Thiên Lan mong con luôn được phù hộ,

Tìm thêm tên

hoặc