Tìm theo từ khóa "Hành"

Hạnh Quyên
92,272
Tên đệm Hạnh Theo Hán - Việt, đệm "Hạnh" thứ nhất, có nghĩa là may mắn, là phúc lộc, là phước lành. Nghĩa thứ hai là nói về mặt đạo đức, tính nết của con người. Đệm "Hạnh" thường dùng cho nữ, chỉ người nết na, tâm tính hiền hòa, đôn hậu, phẩm chất cao đẹp. Tên chính Quyên Ý chỉ cô gái đẹp, diu dàng và nết na, đằm thắm và có hiểu biết. Tính cách, phẩm chất như tầng lớp quý tộc. "Quyên" còn là tên một loại chim nhỏ nhắn thường xuất hiện vào mùa hè, có tiếng kêu thường làm người khác phải xao động, gợi nhớ quê xưa.

Chính Thành
91,947

Thanh An
91,385
"Thanh" tức là thanh bạch, trong sáng. "Thanh An" là con người liêm chính, bộc trực, trong sáng thích cuộc sống bình an, ổn định không ganh đua

Thanh Mai
90,873
Theo nghĩa Hán - Việt "Thanh" có nghĩa là màu xanh - màu tượng trưng cho tuổi trẻ đầy nhiệt huyết và hy vọng. "Thanh Mai" nghĩa là hoa mai mới nở, tràn đầy nhựa sống. Người tên "Thanh Mai" là người luôn trẻ trung, năng động, dù cuộc đời có thế nào đi nữa vẫn luôn sống trong sạch. Thanh Mai còn là biểu tượng của nữ giới

Thanh Linh
90,615
Tên đệm Thanh Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Đệm "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao. Tên chính Linh Theo tiếng Hán - Việt, "Linh" có nghĩa là cái chuông nhỏ đáng yêu, ngoài ra "Linh" còn là từ để chỉ tinh thần con người, tin tưởng vào những điều kì diệu, thần kì chưa lý giải được. Về tính cách, trong tiếng Hán - Việt, "Linh" còn có nghĩa là nhanh nhẹn, thông minh. Tên "Linh" thường được đặt với hàm ý tốt lành, thể hiện sự ứng nghiệm màu nhiệm của những điều thần kì, chỉ những người dung mạo đáng yêu, tài hoa, tinh anh, nhanh nhẹn, thông minh & luôn gặp may mắn, được che chở, giúp đỡ trong cuộc sống.

Thanh Út
90,410
“Thanh” trong từ Hán Việt mang ý nghĩa là sự thanh khiết, trong sạch. Cái tên gợi lên một con người trung trực và có tài đức vẹn toàn. Những người mang tên này là người sống ngay thẳng. Thông thường người tên Thanh thường không thích giả dối. Út: Tính từ sau cùng hoặc nhỏ tuổi nhất trong hàng các con hoặc em trong nhà

My Khánh
90,367
- "My" thường được hiểu là "xinh đẹp", "dễ thương" hoặc "đáng yêu". Đây là một từ thường được dùng để miêu tả sự duyên dáng và hấp dẫn. - "Khánh" có nghĩa là "niềm vui", "sự hân hoan" hoặc "hạnh phúc". Tên này thường được dùng để biểu thị sự may mắn và vui vẻ. Kết hợp lại, tên "My Khánh" có thể được hiểu là "người con gái xinh đẹp và mang lại niềm vui". Đây là một cái tên thể hiện sự duyên dáng và hạnh phúc, thường được cha mẹ lựa chọn với mong muốn con cái sẽ có một cuộc sống tươi đẹp và hạnh phúc.

Duy Thành
90,067
"Duy" nghĩa nho nhã, sống đầy đủ, phúc lộc. Duy Thành là mong con sau này phúc lộc, cuộc sống đầy đủ, như ý nguyện và thành công

Hạnh Tiên
89,137
Theo Hán - Việt, "Hạnh" thứ nhất, có nghĩa là may mắn, là phúc lộc, là phước lành. Nghĩa thứ hai là nói về mặt đạo đức, tính nết của con người. Tên "Hạnh Tiên" chỉ người xinh đẹp, hiền lành, dịu dàng, nết na, tâm tính hiền hòa, phẩm chất cao đẹp.

Thanh Tươi
89,111
- "Thanh" thường mang ý nghĩa là xanh, trong sạch, thanh cao, hoặc có thể chỉ sự yên bình, thanh thản. Nó cũng có thể đại diện cho âm thanh hoặc sự trong trẻo. - "Tươi" thường ám chỉ sự tươi mới, tươi trẻ, hoặc tươi sáng, có thể liên quan đến sự sống động, sức sống và sự mới mẻ. Kết hợp lại, "Thanh Tươi" có thể được hiểu là một cái tên mang ý nghĩa về sự tươi mới và trong sáng, thể hiện sự sống động nhưng vẫn giữ được sự thanh cao và tinh khiết.

Tìm thêm tên

hoặc