Tìm theo từ khóa "Ổi"

Khánh Khôi
60,826
Tên "Khánh Khôi" trong tiếng Việt thường được cấu thành từ hai từ: "Khánh" và "Khôi". - "Khánh" thường mang ý nghĩa là vui vẻ, hạnh phúc, hoặc có thể liên quan đến sự kiện vui mừng, như lễ hội hay ngày kỷ niệm. - "Khôi" thường được hiểu là đẹp đẽ, khôi ngô, hoặc có thể ám chỉ đến sự thông minh, tài giỏi. Khi kết hợp lại, tên "Khánh Khôi" có thể được hiểu là "niềm vui và sự khôi ngô" hay "hạnh phúc và tài giỏi".

Khôi Tin
59,474
Giải thích ý nghĩa tên Khôi Tin Khôi: Thường gợi đến sự khôi ngô, tuấn tú, vẻ đẹp ngoại hình nổi bật và sự thông minh, tài giỏi. "Khôi" còn mang ý nghĩa về sự mạnh mẽ, kiên cường, có tố chất lãnh đạo. Tin: Thể hiện sự tin tưởng, tín nhiệm, đáng tin cậy. Người tên "Tin" thường được kỳ vọng là người trung thực, ngay thẳng, giữ chữ tín và luôn được mọi người tin tưởng, dựa vào. Tổng kết: Tên "Khôi Tin" là sự kết hợp hài hòa giữa vẻ đẹp ngoại hình hoặc tài năng nổi bật ("Khôi") và phẩm chất đáng quý là sự đáng tin cậy, trung thực ("Tin"). Tên này thường được đặt với mong muốn con lớn lên không chỉ có vẻ ngoài thu hút hoặc tài năng mà còn là người có nhân cách tốt đẹp, được mọi người yêu mến và tin tưởng. Tên thể hiện kỳ vọng về một người vừa có tài vừa có đức.

Việt Khôi
58,945
Theo nghĩa Hán - Việt "Việt" xuất phát từ tên của đất nước, cũng có nét nghĩa chỉ những người thông minh, ưu việt."Khôi" để chỉ những người tài năng bậc nhất, là người giỏi đứng đầu trong số những người giỏi, còn có nghĩa là một thứ đá đẹp, quý giá."Việt Khôi"là mong ước của ba mẹ, con thành công giỏi giang hơn mức bình thường, tài năng của con phải hơn người, xuất chúng ưu việt

Đại Khôi
58,445
Tên đệm Đại: Quang minh chính đại, to lớn, bách đại, đại gia. Tên chính Khôi: Tên "Khôi" cũng như tên "Khoa" thường dùng để chỉ những người tài năng bậc nhất, là người giỏi đứng đầu trong số những người giỏi. Theo tiếng Hán - Việt, "Khôi" còn có nghĩa là một thứ đá đẹp, quý giá. Nghĩa của "Khôi" trong tên gọi thường để chỉ những người xinh đẹp, vẻ ngoài tuấn tú, oai vệ, phẩm chất thông minh, sáng dạ, là người có tài & thi cử đỗ đạt, thành danh.

Như Muội
57,645
Như là tương tự. Như Muội là giống như em gái, nhằm chỉ người con gái gần gũi thân thuộc, đáng yêu quý.

Chagoi
56,930
Cha (茶): Trong tiếng Nhật, "Cha" có nghĩa là "trà". Từ "Cha" trong tên Chagoi đề cập đến màu sắc của giống cá này. Màu sắc của Chagoi thường có các sắc thái khác nhau của màu nâu, tương tự như màu của trà. Goi (鯉): "Goi" đơn giản là từ tiếng Nhật để chỉ "cá chép". Trong trường hợp này, nó xác định rằng Chagoi là một loại cá chép Koi. Tên "Chagoi" một cách đơn giản mô tả một loại cá chép Koi có màu nâu, tương tự như màu trà. Tên gọi này giúp người ta dễ dàng hình dung và nhận biết giống cá Koi đặc biệt này.

Ngọc Thơi
56,544
Đệm của con thể hiện dung mạo con, xinh đẹp, tỏa sáng như hòn ngọc quý. Con là trân bảo, là món quà quý giá của tạo hóa. Tên Thơi có thể mang ý nghĩa thảnh thơi.

Táo Choi
55,607
- Trong tiếng Việt, "Táo" thường được hiểu là quả táo, một loại trái cây. Tuy nhiên, "Táo" cũng có thể liên quan đến Táo quân, một nhân vật trong văn hóa dân gian Việt Nam, người cai quản bếp núc và báo cáo với Ngọc Hoàng về tình hình của gia đình vào dịp cuối năm. - "Choi" có thể là một tên riêng hoặc họ phổ biến trong một số nền văn hóa châu Á, chẳng hạn như Hàn Quốc.

Mintoi
55,435

Khánh Lợi
52,866
Khánh là một cái tên hay cho bé trai, theo nghĩa Hán Việt, "Khánh" được dùng để chỉ những điều tốt lành và có cảm giác vui vẻ, được sử dụng mô tả không khí trong các bữa tiệc và nghi lễ long trọng. "Lợi" có nghĩa là hữu ích, may mắn và hướng đến những điều tốt đẹp, dễ dàng đạt được thành quả như ý.

Tìm thêm tên

hoặc