Tìm theo từ khóa "Ái"

Thái Vy
98,556
- "Thái" thường mang ý nghĩa lớn lao, vĩ đại, hoặc thịnh vượng. - "Vy" có thể hiểu là nhỏ nhắn, xinh đẹp hoặc thanh tú. Khi kết hợp lại, "Thái Vy" có thể được hiểu là "người con gái xinh đẹp và thịnh vượng" hoặc "một người có cuộc sống viên mãn và thanh tú".

Thoại Tuyết
98,472
- "Thoại" thường có nghĩa là "nói chuyện", "giao tiếp" hoặc "đàm thoại". Tùy vào ngữ cảnh, từ này cũng có thể mang ý nghĩa liên quan đến sự thông minh, khéo léo trong giao tiếp. - "Tuyết" thường chỉ đến "tuyết" như là bông tuyết, mang lại cảm giác tinh khiết, nhẹ nhàng và thanh thoát. Khi kết hợp lại, "Thoại Tuyết" có thể hiểu là một cái tên mang ý nghĩa về sự giao tiếp nhẹ nhàng, thanh thoát, hoặc một người có khả năng giao tiếp tốt với một tâm hồn trong sáng, tinh khiết.

Thái Tân
98,316
"Thái" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là hanh thông, thuận lợi, chỉ sự yên vui, bình yên, thư thái. Đặt con tên "Thái Tân" là mong con thích khám phá điều mới, điều hay, mong con có cuộc sống bình yên vui vẻ, tâm hồn lạc quan, vui tươi, hồn nhiên

Khoai Bắp
97,734
"Khoai Bắp" có thể được sử dụng như một biệt danh thân mật, thể hiện sự đáng yêu, gần gũi. Tên này gợi nhớ đến hình ảnh những món ăn dân dã, gần gũi với tuổi thơ, như khoai lang, bắp ngô, thường được gắn liền với những kỷ niệm vui vẻ.

Kaido
97,450

Ngân Hoài
97,362
Hoài: Theo tiếng Hán - Việt, "Hoài" có nghĩa là nhớ, là mong chờ, trông ngóng. Đệm "Hoài" trong trường hợp này thường được đặt dựa trên tâm tư tình cảm của bố mẹ. Ngoài ra "Hoài" còn có nghĩa là tấm lòng, là tâm tính, tình ý bên trong con người. Ngân: Theo nghĩa Hán – Việt, Ngân có nghĩa là tiền, là thứ tài sản vật chất quý giá. Đặt cho con tên Ngân có ý nghĩa con là tài sản quý giá của cả gia đình. Ngoài ra, ngân còn là đồ trang sức, sang trọng, đẹp đẽ. Ngân còn là tiếng vang. Ba mẹ mong con được thành đạt, vẻ vang.

Mai Thuỳ
97,229
- "Mai" thường được liên tưởng đến hoa mai, một loài hoa đẹp, thường nở vào mùa xuân, biểu tượng cho sự tươi mới, tinh khiết và sự may mắn. - "Thuỳ" có thể được hiểu là sự dịu dàng, mềm mại, và thường được dùng để chỉ những phẩm chất nhẹ nhàng, đằm thắm.

Khải Đăng
96,971
- Khải: có nghĩa là "mở ra", "khai sáng", "khai thông". Từ này thường mang ý nghĩa tích cực, liên quan đến sự phát triển, sự khởi đầu mới hoặc sự thông suốt. - Đăng: có nghĩa là "sáng", "đèn", "ánh sáng". Từ này thường biểu thị cho sự chiếu sáng, tỏa rạng, hoặc có thể hiểu là "đăng lên", "nâng cao". Khi kết hợp lại, tên "Khải Đăng" có thể được hiểu là "sự khai sáng", "ánh sáng mở ra", mang ý nghĩa về sự thông thái, sự khởi đầu tốt đẹp và tỏa sáng trong cuộc sống.

Minh Tài
96,967
Tên "Minh Tài" thường được hiểu theo nghĩa là "sáng suốt" (Minh) và "tài năng" (Tài). Trong văn hóa Việt Nam, tên gọi thường mang ý nghĩa tốt đẹp, thể hiện mong muốn của cha mẹ cho con cái. - "Minh" (明) có nghĩa là sáng, rõ ràng, thông minh. - "Tài" (才) thường chỉ sự tài năng, khả năng, hoặc sự khéo léo.

Thái Thủy
96,878
Tên đệm Thái: "Thái" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là hanh thông, thuận lợi, chỉ sự yên vui, bình yên, thư thái. Đặt con đệm "Thái" là mong con có cuộc sống bình yên vui vẻ, tâm hồn lạc quan, vui tươi, hồn nhiên. Tên chính Thủy: Là nước, một trong những yếu tố không thể thiếu trong đời sống con người. Nước có lúc tĩnh lặng, thâm rầm, nhưng cũng có khi dữ dội mãnh liệt, và có sức mạnh dữ dội.

Tìm thêm tên

hoặc