Tìm theo từ khóa "Hũ"

Ðình Chương
40,034
Đình trong Hán Việt có nghĩa là ổn thỏa, thỏa đáng, thể hiện sự sắp xếp êm ấm, sánh đôi cùng tên Chương, ngoài ý văn tự viết thành bài, thành thiên, còn có nghĩa là sáng sủa, tốt đẹp. Tên con như sự bày tỏ của 1 áng văn thơ yên bình, ý chỉ người có cốt cách thanh lịch, tao nhã

Phượng Tiên
40,022
"Phượng" nghĩa là phượng hoàng, cao sang, đẹp đẽ. Tên Phượng Tiên đặt cho con mong con luôn xinh đẹp, duyên dáng có tố chất cao sang, quý phái, gặp phúc lành

Quỳnh Nhung
39,688
Nhung có nghĩa là con xinh đẹp, mềm mại, dịu dàng và cao sang như gấm nhung. Quỳnh là loài hoa xinh đẹp khiêm nhường nở về đêm, tên Quỳnh thường để chỉ người xinh đẹp, tính tình khiêm nhường. Quỳnh Nhung mang ý nghĩa con xinh đẹp, cao sang nhưng khiêm nhường, tốt đẹp

Thiên Hưng
39,564
Con có cuộc sống sung túc hưng thịnh của trời ban

Gia Hưng
39,456
Bé sẽ là người làm hưng thịnh gia đình, dòng tộc

Hữu Cảnh
39,208
Hữu Cảnh ý nghĩa mong con sau này sẽ xinh đẹp, là một người có giá trị

Duy Phúc
39,195
"Phúc": (Phước) là những điều may mắn tốt lành. Tên Duy Phúc có nghĩa là mong muốn con cái sẽ có cuộc sống đủ đầy, may mắn, thuận lợi, thành công rộng mở

Thu Hậu
39,155
"Thu" tức là mùa thu, ý chỉ sự nhẹ nhàng, dịu dàng như mùa thu. Cái tên "Thu Hậu" ý mong con lớn lên là người nhẹ nhàng, đôn hậu, có tính cách hiền dịu, ôn hoà với mọi người.

Thuận Anh
38,685
"Anh" có nghĩa là thông minh, tài giỏi. "Thuận" là hoà thuận, hiếu thuận, ý nói mọi chuyện diễn ra suôn sẻ, thuận lợi, đúng như mong muốn… Đi kèm chữ Anh hàm ý mong con sẽ thông minh, tài giỏi luôn gặp may mắn, thuận lợi trong công việc, cuộc sống

Minh Thúy
38,675
Theo nghĩa Hán - Việt, "Minh" có nghĩa là thông minh, hiểu biết, sáng suốt, "Thúy" dùng để nói đến sự trân trọng, hân hoan. Tên "Minh Thúy" dùng để nói đến người lanh lợi, có trí tuệ, hiểu biết, đức hạnh, được mọi người yêu quý.

Tìm thêm tên

hoặc