Tìm theo từ khóa "Hổ"

Hồng Quý
16,057
Theo nghĩa Hán - Việt, "Quý" có thể hiểu là địa vị cao được coi trọng, ưu việt, là sự quý trọng, coi trọng. Ngoài ra, "Quý" còn dùng để tỏ ý tôn kính đối với những người có tài có đức. "Hồng Quý" thể hiện sự mong muốn giàu sang, phú quý trong tương lai

Phone
15,990
Phone đem lại sự kết nối, đơm hoa kết trái của sự thành công

Diệu Hồng
15,185
"Diệu" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là đẹp, là tuyệt diệu, ý chỉ những điều tuyệt vời được tạo nên bởi sự khéo léo, kì diệu. Tên "Diệu Hồng" ba mẹ luôn mong con có vẻ đẹp rạng ngời, có ý nghĩa là đẹp, rạng rỡ.

Hồng Như
15,016
"Như" trong tiếng Việt là từ dùng để so sánh. Tên "Hồng Như" thường được đặt cho nữ, gợi cảm giác nhẹ nhàng như hương như hoa, như ngọc như ngà, mong con luôn xinh đẹp, nhẹ nhàng, tỏa ngát hương thơm

Hòa Hợp
15,002
"Hòa" nghĩa là hòa bình, hòa thuận. Tên Hòa Hợp nghĩa mong con có tính tình ôn hòa, kết nối, hòa đồng với mọi người

Minh Hoàng
14,566
Tên Minh Hoàng chỉ người quyền quý anh minh

Thảo Hồng
13,299
"Thảo" có ý nghĩa là sự hiền thục, tốt bụng, ngoan hiền trong tấm lòng thơm thảo, sự hiếu thảo. Cái tên "Thảo Hồng" có nghĩa là mong con sau này có tấm lòng hiếu thảo, biết đối nhân xử thế với mọi người.

Hoàng Hải
13,074
"Hoàng" thường để chỉ những người vĩ đại, có cốt cách vương giả, với mong muốn tương lai phú quý, sang giàu. Đặt tên con là Hoàng Hải mong con sau sẽ sâu sắc, tình cảm và phú quý giàu sang

Hoàng Cúc
12,726
"Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ, "Cúc" là một loài thường nở rộ vào mùa thu. Hai từ "Hoàng Cúc" có nghĩa là bố mẹ mong con toả sáng rực rỡ, là người dịu dàng, biết để ý, an ủi với người khác

Vạn Thông
12,448
"Vạn" nghĩa Hán Việt là rất nhiều, chỉ về số lượng to lớn, ngụ ý con người tài cán năng lực hơn nhiều người. Tên Vạn Thông nghĩa là mong con luôn thông minh, lanh lợi, thành đạt, trở thành người xuất chúng, vạn sự như ý

Tìm thêm tên

hoặc