Tìm theo từ khóa "Ý"

Thùy Như
77,932
"Thùy" trong thùy mị, nết na. Thùy Như mong con xinh đẹp, hiền dịu, thùy mị là người con gái chuẩn mực

Mỹ Ngân
77,927
Mỹ Ngân: Con là người con gái xinh đẹp, mỹ miều, với tương lai tươi sáng và giàu có

Huy Nam
77,905
Thành phần tên Huy Chữ Huy trong tiếng Hán Việt thường mang ý nghĩa là ánh sáng rực rỡ, sự huy hoàng, hoặc vẻ đẹp lộng lẫy. Nó gợi lên hình ảnh của sự tỏa sáng, vinh quang và thành công lớn. Người mang tên Huy thường được kỳ vọng sẽ có tương lai tươi sáng, đạt được những thành tựu nổi bật và có sức ảnh hưởng tích cực đến môi trường xung quanh. Huy cũng có thể được hiểu là sự thông minh, nhanh nhẹn và tài năng xuất chúng. Nó biểu thị một người có khả năng lãnh đạo, có tầm nhìn xa và luôn hướng tới những mục tiêu cao cả. Thành phần tên Nam Chữ Nam có nhiều lớp nghĩa. Nghĩa phổ biến nhất là phương Nam, hướng mặt trời mọc, tượng trưng cho sự ấm áp, sinh sôi nảy nở và phát triển mạnh mẽ. Phương Nam trong văn hóa Á Đông thường gắn liền với sự thịnh vượng và may mắn. Nam còn mang ý nghĩa là người đàn ông, người con trai. Điều này thể hiện sự mạnh mẽ, bản lĩnh, ý chí kiên cường và trách nhiệm. Người tên Nam thường được mong muốn sẽ là trụ cột vững chắc, có phẩm chất đạo đức tốt và lòng dũng cảm. Tổng kết ý nghĩa tên Huy Nam Tên Huy Nam là sự kết hợp hài hòa giữa ánh sáng rực rỡ và sự mạnh mẽ, kiên định. Tên này mang ý nghĩa về một người con trai tài năng, thông minh, có khả năng tỏa sáng và đạt được vinh quang (Huy). Người tên Huy Nam được kỳ vọng sẽ là người có tương lai xán lạn, thành công rực rỡ trong cuộc sống, đồng thời giữ vững được bản lĩnh, sự mạnh mẽ và trách nhiệm của một người đàn ông (Nam). Tên gọi này thể hiện mong muốn về một cuộc đời đầy đủ, thịnh vượng, luôn hướng về phía trước và đạt được đỉnh cao danh vọng.

Mysol
77,883

Mỹ Phúc
77,805
Mỹ: Trong từ điển Hán Việt, "Mỹ" mang ý nghĩa là đẹp đẽ, xinh xắn, tốt lành, hoàn mỹ. Nó thường được dùng để chỉ những điều có giá trị thẩm mỹ cao, vẻ đẹp ngoại hình hoặc phẩm chất tốt đẹp bên trong. Khi đặt tên, "Mỹ" thể hiện mong muốn con cái có vẻ ngoài ưa nhìn, tính cách tốt đẹp, tâm hồn trong sáng và cuộc sống viên mãn. Phúc: "Phúc" có nghĩa là vận may, phước lành, hạnh phúc, những điều tốt đẹp đến với con người. Nó tượng trưng cho sự an lành, sung túc, thịnh vượng và may mắn trong cuộc sống. Đặt tên con là "Phúc" thể hiện ước mong con cái luôn gặp nhiều điều tốt lành, được hưởng cuộc sống hạnh phúc, bình an và gặp nhiều may mắn trên con đường đời. Tên "Mỹ Phúc" là sự kết hợp hài hòa giữa vẻ đẹp và phúc đức. Nó mang ý nghĩa về một người không chỉ có vẻ ngoài xinh đẹp, ưa nhìn mà còn sở hữu phẩm chất tốt đẹp, tâm hồn trong sáng và cuộc sống tràn đầy hạnh phúc, may mắn, an lành. Cha mẹ đặt tên con là "Mỹ Phúc" với mong muốn con lớn lên sẽ là một người hoàn thiện về cả hình thức lẫn nội dung, có một cuộc đời viên mãn, hạnh phúc và thành công.

Hoàng Nguyệt
77,790
Tên đệm Hoàng: "Hoàng" trong nghĩa Hán - Việt là màu vàng, ánh sắc của vàng và ở một nghĩa khác thì "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ,huy hoàng như bậc vua chúa. Đệm "Hoàng" thường để chỉ những người vĩ đại, có cốt cách vương giả, với mong muốn tương lai phú quý, sang giàu. Tên chính Nguyệt: Con mang nét đẹp thanh cao của vầng trăng sáng, khi tròn khi khuyết nhưng vẫn quyến rũ bí ẩn.

Ngọc Lý
77,651
Lý là hoa thiên lý, đẹp mộc mạc chân phương hay còn có nghĩa là lẽ phải. Ngọc là ngọc ngà châu báu quý giá. Ngọc Lý có nghĩa con xinh đẹp, tâm tính hiền hòa, chân thật, quý giá, thanh cao như hoa thiên lý bằng ngọc

Tiểu Hy
77,602
Tên đệm Tiểu: Theo nghĩa Hán- Việt "Tiểu" có nghĩa là nhỏ bé, xinh xắn đáng yêu. Tên chính Hy: Nghĩa Hán Việt là chiếu sáng, rõ ràng, minh bạch, đẹp đẽ.

Suri Cherry
77,580

Sơn Tuyền
77,539
"Tuyền" theo nghĩa Hán - Việt là dòng suối, "Sơn Tuyền"chỉ những người có tính cách trong sạch, điềm đạm, luôn tinh thần bình tĩnh, thái độ an nhiên trước mọi biến cố của cuộc đời

Tìm thêm tên

hoặc