Tìm theo từ khóa "Thân"

Trí Thắng
89,110
"Trí" trong trí thức, trí tuệ. Trí Thắng nghĩa là mong con sau này có trí thức, công danh thành công, chiến thắng là niềm tự hào của gia đình

Thanh Tịnh
89,018
Tên "Thanh Tịnh" trong tiếng Việt có ý nghĩa rất đẹp và sâu sắc. "Thanh" thường được hiểu là trong sạch, thanh khiết, hoặc có thể là màu xanh, biểu trưng cho sự tươi mới, yên bình. "Tịnh" có nghĩa là yên tĩnh, tĩnh lặng, không xao động. Khi kết hợp lại, "Thanh Tịnh" thường được dùng để chỉ sự trong sáng, thuần khiết và bình yên, một trạng thái tâm hồn không bị xáo trộn bởi những ồn ào, phiền muộn của cuộc sống. Đây là một cái tên thường được đặt với mong muốn người mang tên có một cuộc sống an lành, tâm hồn thanh thản và trong sáng.

Trang Thanh
88,767
"Thanh" có nghĩa là trong sáng, tinh khiết, thuần khiết, thanh cao, thanh lịch. "Trang" có nghĩa là xinh đẹp, thùy mị, nết na, đoan trang, thanh tao. Tên "Trang Thanh" mang ý nghĩa là một cô gái có vẻ đẹp trong sáng, tinh khiết, thanh cao, thùy mị, nết na, đoan trang. Đây là những đức tính tốt đẹp mà cha mẹ mong muốn con gái của mình sẽ có được.

Thành Ân
88,601
"Thành" là thành thật, "Ân" là ân cần. "Thành Ân" có nghĩa là con có tấm lòng chân thành, biết yêu thương, giúp đỡ mọi người, sống tốt không tính toan, dối lừa

Quỳnh Thanh
88,264
Quỳnh Thanh có nghĩa là hoa quỳnh vẫn còn tươi, hay mới chớm nở. Tên Quỳnh Thanh là mong muốn con được xinh đẹp, quý phái, khỏe mạnh và được yêu thương, chiều chuộng

Thanh Nhiên
87,015
Tên đệm Thanh: Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Đệm "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao. Tên chính Nhiên: "Nhiên" trong tên gọi thường được đặt theo ý của từ tự nhiên hoặc thiên nhiên. Hàm ý mong muốn con sống vô tư, bình thường như vốn có, không gượng gạo, kiểu cách hay gò bó, giả tạo. Ngoài ra "Nhiên" còn có thể hiểu là lẽ thường ở đời.

Đan Thanh
86,943
Tên Đan Thanh nghĩa mong con xinh đẹp, thanh tú và tài năng

Thanh Vy
85,125
Theo nghĩa Hán - Việt, "Thanh" có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. "Thanh Vy" là cô gái nhỏ nhắn, xinh xắn, có khí chất điềm đạm, nhẹ nhàng, cao quý

Thanh Trung
85,124
"Trung" là ở giữa. "Thanh Trung" là ở giữa sự an định, thanh bình hàm nghĩa con người bình yên, tốt đẹp

Trúc Thanh
85,089
Theo nghĩa Hán - Việt, "Trúc" là một loài cây cao vút, có đốt như tre, thân mảnh, lá dài. "Thanh" có nghĩa là màu xanh, thanh cao, trong xanh. Cái tên "Trúc Thanh" có ý nghĩa là một người có phong thái thanh cao, tao nhã, ngay thẳng, xinh đẹp, tuy dáng vóc mảnh mai nhưng rất có bản lĩnh, khí phách, biết cách vực dậy sau mọi khó khăn, vấp ngã.

Tìm thêm tên

hoặc