Tìm theo từ khóa "Tá"

Tấn Trương
80,575
Theo nghĩa Hán - Việt, "Tấn" vừa có nghĩa là hỏi thăm, thể hiện sự quan tâm, ân cần, vừa có nghĩa là tiến lên, thể hiện sự phát triển, thăng tiến, "Trương" trong khai trương, có sự khởi đầu tốt đẹp, vui vẻ. Người tên "Tấn Trương" thường là người thân thiện, vui vẻ, hòa đồng, quan tâm tới người khác, là người có tiền đồ, sự nghiệp

Hiểu Tâm
80,508
Ý nghĩa tên Hiểu Tâm là Người sống tình cảm, hiểu người khác

Tài Linh
79,759
Tên đệm Tài: Là tài lộc, tiền tài, thể hiện mong muốn có được một cuộc sống ấm no, đầy đủ. Tài cũng là sự tài trí, có tài năng, trí tuệ hơn người. Tên chính Linh: Theo tiếng Hán - Việt, "Linh" có nghĩa là cái chuông nhỏ đáng yêu, ngoài ra "Linh" còn là từ để chỉ tinh thần con người, tin tưởng vào những điều kì diệu, thần kì chưa lý giải được. Về tính cách, trong tiếng Hán - Việt, "Linh" còn có nghĩa là nhanh nhẹn, thông minh. Tên "Linh" thường được đặt với hàm ý tốt lành, thể hiện sự ứng nghiệm màu nhiệm của những điều thần kì, chỉ những người dung mạo đáng yêu, tài hoa, tinh anh, nhanh nhẹn, thông minh & luôn gặp may mắn, được che chở, giúp đỡ trong cuộc sống.

Nguyệt Tạ
79,675
1. Nguyệt: Trong tiếng Việt, "Nguyệt" thường có nghĩa là "trăng". Trăng thường được liên tưởng đến vẻ đẹp, sự dịu dàng và ánh sáng huyền ảo, mang lại cảm giác thanh bình và lãng mạn. 2. Tạ: Từ "Tạ" có thể mang nhiều nghĩa khác nhau tùy vào ngữ cảnh. Trong một số trường hợp, "Tạ" có thể là tên họ, nhưng cũng có thể hiểu là "cảm tạ" hoặc "cảm ơn".

Tài Chi
79,233
"Tài" thường có nghĩa là tài năng, khả năng, hoặc sự giàu có, "Chi" có thể là một từ chỉ chi nhánh, phần, hoặc một cái tên riêng

Lang Tâm
78,945
"Lang" có thể mang ý nghĩa là "người lang thang", "người du lịch" hoặc "người tự do", trong khi "Tâm" thường liên quan đến tâm hồn, trái tim hoặc tâm tư.

Duy Tâm
77,313
Theo nghĩa Hán - Việt "Tâm" là tâm hồn, là tình cảm, là tinh thần. Tên "Tâm" thường thể hiện mong muốn bình yên, hiền hòa, luôn hướng thiện, có phẩm chất tốt. "Duy" nghĩa là nho nhã, sống đầy đủ, phúc lộc viên mãn."Tâm Duy" mong muốn con có cuộc sống yên bình , hiền hòa, ít gặp sóng gió trong cuộc sống, phúc lộc viên mãn

Măng Tây
77,046
Tên một món ăn

Cham Ta
76,964

Tạ Hiền
76,327
Theo tiếng Hán - Việt, khi nói về người thì "Hiền" có nghĩa là tốt lành, có tài có đức. "Tạ" có nghĩa là lớn, mạnh. Tên " Tạ Hiền" chỉ những người có tính ôn hòa, hiền lành nội tâm mạnh mẽ, quyết đoán

Tìm thêm tên

hoặc