Tìm theo từ khóa "Nhi"

Trang Nhi
63,031
- "Trang": Trong tiếng Việt, "Trang" có thể hiểu là sự thanh lịch, trang nhã, hoặc có thể liên quan đến vẻ đẹp, sự duyên dáng. Tên này thường được dùng để thể hiện sự quý phái, duyên dáng của người con gái. - "Nhi": Từ "Nhi" thường được dùng để chỉ sự nhỏ nhắn, dễ thương, hoặc có thể mang ý nghĩa như một từ chỉ tuổi trẻ, sự tinh nghịch, ngây thơ. Khi kết hợp lại, "Trang Nhi" có thể hiểu là "cô gái xinh đẹp, duyên dáng và dễ thương". Đây là một cái tên thể hiện sự nhẹ nhàng, thanh thoát và mang lại cảm giác dễ chịu cho người nghe.

Kim Nhi
62,560
Kim Nhi: Con là "cục vàng" của ba mẹ, gia đình luôn yêu thương con.

Stoney Nhien
62,382
1. Stoney: Từ này trong tiếng Anh có nghĩa là "đá" hoặc "gai góc". Trong ngữ cảnh tên người, "Stoney" có thể được sử dụng như một biệt danh thể hiện tính cách mạnh mẽ, kiên cường hoặc có thể liên quan đến một kỷ niệm nào đó với đá hoặc thiên nhiên. 2. Nhien: Đây là một tên phổ biến trong văn hóa Việt Nam, thường mang ý nghĩa liên quan đến sự nhẹ nhàng, thanh thoát hoặc có thể là "nhẹ nhàng" trong tiếng Việt. Tùy thuộc vào chữ Hán có thể được sử dụng để viết, ý nghĩa có thể thay đổi. Khi kết hợp lại, "Stoney Nhien" có thể được hiểu là một cái tên hoặc biệt danh thể hiện sự mạnh mẽ nhưng vẫn có sự nhẹ nhàng, thanh thoát. Nó có thể phản ánh tính cách của một người hoặc một phong cách sống nào đó.

Hiền Nhi
61,936
Đứa con ngoan hiền của cha mẹ

Bảo Nhi
61,795
"Bảo" có nghĩa là bảo vệ, che chở, gìn giữ. "Nhi" có nghĩa là nhỏ bé, đáng yêu. Tên "Bảo Nhi" có nghĩa là người bé nhỏ được bảo vệ, che chở, thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con gái của mình sẽ luôn được yêu thương, bảo bọc, và sẽ có một cuộc sống bình an, hạnh phúc.

Thục Nhi
61,520
Thục Nhi nghĩa là con hiền thục, xinh xắn

Long Nhi
61,282
Tên đệm Long: "Long" theo nghĩa Hán - Việt là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Đệm "Long" để chỉ những người tài giỏi phi thường, phong cách của bậc trị vì, cốt cách cao sang, trí tuệ tinh anh. Tên chính Nhi: "Nhi" có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu chỉ con nít, nhi đồng. "Nhi" trong tiếng Hán - Việt còn chỉ người con gái đẹp. Tên "Nhi" mang ý nghĩa con xinh xắn, đáng yêu đầy nữ tính.

Nhi Hi
60,326

Hạnh Nhi
59,284
Hạnh Nhi: Cô gái xinh xắn và có đức tính tốt đẹp.

Song Nhi
58,437
Tên đệm Song Nghĩa Hán Việt là thành đôi, cân đối, thể hiện tính hoàn hảo, cân đối, công bằng. Tên chính Nhi "Nhi" có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu chỉ con nít, nhi đồng. "Nhi" trong tiếng Hán - Việt còn chỉ người con gái đẹp. Tên "Nhi" mang ý nghĩa con xinh xắn, đáng yêu đầy nữ tính.

Tìm thêm tên

hoặc