Tìm theo từ khóa "A"

Gia Cơm
109,345
“Gia” có ý nghĩa chỉ nhà cửa, gia đình, cũng là từ chỉ người có dung mạo thanh tú, xinh đẹp Cơm: một món ăn hàng ngày quen thuộc của Việt Nam

Huệ Lâm
109,344
"Huệ" chỉ một loài hoa, mang mùi hương dịu nhẹ. Huệ Lâm nói lên một người luôn biết lắng nghe, cảm nhận sâu sắc, yêu cái đẹp

Vy Sam
109,313
Vy: Thường gợi lên vẻ đẹp nhỏ nhắn, xinh xắn và thanh tú. Nó mang ý nghĩa về sự duyên dáng, nhẹ nhàng và tinh tế. Trong một số trường hợp, "Vy" còn có thể liên tưởng đến sự thông minh, nhanh nhẹn và hoạt bát. Sam: "Sam" có thể mang nhiều ý nghĩa tùy thuộc vào cách hiểu và liên tưởng cá nhân. Nó có thể gợi lên sự mạnh mẽ, cá tính và độc đáo. "Sam" cũng có thể được hiểu là sự giản dị, gần gũi và đáng tin cậy. Một số người có thể liên tưởng "Sam" đến sự năng động, thích khám phá và không ngại thử thách. Tổng kết: Tên "Vy Sam" là sự kết hợp giữa vẻ đẹp dịu dàng, thanh tú và sự cá tính, mạnh mẽ. Nó tạo nên một tổng thể hài hòa, thể hiện một người vừa có nét duyên dáng, tinh tế, vừa có sự độc lập, năng động và cá tính riêng. Tên này có thể phù hợp với những người có tính cách đa dạng, vừa nữ tính, vừa mạnh mẽ, và luôn biết cách tạo ấn tượng riêng.

Thanh Tú
109,296
Tên con thể hiện nét dịu dàng, đáng yêu, hiền lành, chân chất

Thanh Toản
109,293
Thanh là trong xanh, tinh khiết. Thanh Toản là cơn sóng lớn mạnh mẽ, chính trực, công minh nhưng trong lành, hàm nghĩa người có hành vi cương liệt, mạnh mẽ nhưng tố chất lại tốt lành và quảng đại

Hải Hiệu
109,283
1. Hải: Từ này thường liên quan đến biển, đại dương. Nó có thể mang ý nghĩa về sự rộng lớn, tự do, hoặc sự gắn kết với thiên nhiên. 2. Hiệu: Từ này có thể mang nhiều nghĩa khác nhau, nhưng thường liên quan đến sự biểu hiện, dấu hiệu, hoặc có thể là một cách để chỉ ra sự nổi bật, khác biệt. Khi ghép lại, "Hải Hiệu" có thể hiểu là "dấu hiệu từ biển" hoặc "biểu tượng của biển". Trong ngữ cảnh tên người, "Hải Hiệu" có thể mang ý nghĩa về một người có mối liên hệ chặt chẽ với biển, hoặc tượng trưng cho sự tự do, khám phá, và tinh thần phóng khoáng.

Hồng Nga
109,262
Nga là từ hoa mỹ dùng để chỉ người con gái đẹp, thướt tha xinh như tiên. Hồng là màu đỏ, chỉ sự vui tươi, may mắn. Hồng Nga mang ý nghĩa con xinh đẹp & luôn vui tươi, rực rỡ, tràn đầy sức sống mạnh mẽ

Đình Khải
109,204
Tên đệm Đình: trúc nhỏ hoặc cành cây nhỏ, đỗ đạt. Tên chính Khải: "Khải" trong Hán - Việt có nghĩa là vui mừng, hân hoan. Tên "Khải" thường để chỉ những người vui vẻ, hoạt bát, năng động, liên tay liên chân như đoàn quân vừa thắng trận trở về ca lên những khúc ca vui nhộn khiến mọi người xung quanh cũng hòa theo nhịp múa hát rộn ràng.

Trầm Dàng
109,193

Trạng Nguyên
109,183
Tên "Trạng Nguyên" trong ngữ cảnh tên người, đặc biệt ở Việt Nam, thường được hiểu là một danh hiệu cao quý dành cho những người có thành tích xuất sắc trong học tập, đặc biệt là trong các kỳ thi Nho học trong lịch sử. "Trạng" có nghĩa là "trạng nguyên," tức là người đứng đầu trong các kỳ thi, và "Nguyên" có nghĩa là người xuất sắc, tài giỏi. Trong quá khứ, Trạng Nguyên là danh hiệu cao nhất trong các kỳ thi Đình, nơi các thí sinh cạnh tranh để chứng tỏ tài năng và trí tuệ của mình. Những người đạt được danh hiệu này thường được coi là những người có học vấn uyên thâm, có địa vị xã hội cao và được kính trọng trong cộng đồng. Ngoài ra, "Trạng Nguyên" cũng có thể được sử dụng như một biệt danh để thể hiện sự tôn trọng hoặc ngưỡng mộ đối với một người có thành tích học tập nổi bật, hoặc đơn giản là một cách để thể hiện niềm tự hào về học vấn. Trong một số trường hợp, tên này có thể được dùng để đặt cho trẻ em với hy vọng rằng chúng sẽ trở thành những người thành đạt trong học tập trong tương lai.

Tìm thêm tên

hoặc