Tìm theo từ khóa "Hạ"

Đông Châu
68,284
Đông Châu hàm nghĩa như viên ngọc quý đặt ở phía đông, góc độ những người hiền tài, tri thức.

Thanh Sơn
68,240
"Thanh Sơn" dùng để nói đến những ngọn núi bạt ngàn, hùng vĩ, xanh tươi, được bao phủ. Tên "Thanh Sơn" được đặt với ý nghĩa con luôn khỏe mạnh, kiên cường, bản lĩnh, và giỏi giang hơn người

Hạnh Cao
68,038
1. Hạnh: Từ "Hạnh" có thể mang nhiều ý nghĩa, bao gồm: - Đức hạnh, phẩm hạnh: chỉ tính cách tốt đẹp, đức tính tốt. - Niềm vui, hạnh phúc: chỉ trạng thái vui vẻ, hạnh phúc. 2. Cao: Từ "Cao" thường có nghĩa là: - Cao quý, cao thượng: chỉ sự tôn trọng, vị thế cao trong xã hội. - Cao lớn: chỉ chiều cao hoặc sự vượt trội về mặt nào đó.

Ngọc Hải
67,977
Ngọc Hải chỉ những người cao quý, vững chãi, sống tình cảm, khoáng đạt tự do

Nhất Kỳ
67,850
"Nhất" thường có nghĩa là "nhất", "tốt nhất" hoặc "đứng đầu", trong khi "Kỳ" có thể mang ý nghĩa là "kỳ diệu", "kỳ vọng" hoặc "kỳ lạ".

Ðông Hải
67,836
Mong muốn con luôn được đẹp đẽ trong sáng như vùng trời phía đông

Châu Anh
67,801
1. Châu: Từ "Châu" có thể hiểu là viên ngọc, biểu trưng cho sự quý giá, đẹp đẽ. Ngoài ra, "Châu" cũng có thể mang ý nghĩa là vùng đất, vùng miền, thể hiện sự gắn bó với quê hương. 2. Anh: Từ "Anh" thường mang ý nghĩa là sự thông minh, tài giỏi, hoặc biểu thị cho sự mạnh mẽ, dũng cảm. Trong một số trường hợp, "Anh" cũng có thể được hiểu là người con trai, thể hiện sự nam tính.

Quế Hằng
67,795
1. Quế: Là loại cây có hương thơm, thường được dùng trong ẩm thực và y học. Quế cũng biểu trưng cho sự ấm áp, ngọt ngào và có thể được liên tưởng đến sự sang trọng, quý phái. 2. Hằng: Có nghĩa là bền vững, lâu dài, thường được dùng để chỉ sự ổn định và kiên định. Tên này cũng mang ý nghĩa về sự tỏa sáng, như ánh sáng của những vì sao. Khi kết hợp lại, "Quế Hằng" có thể được hiểu là một người con gái mang vẻ đẹp dịu dàng, thanh thoát, đồng thời có tính cách mạnh mẽ, kiên định. Tên này thường được ưa chuộng vì âm điệu nhẹ nhàng và ý nghĩa tích cực.

Uyên Thảo
67,794
Tên "Uyên Thảo" là một cái tên đẹp trong tiếng Việt, có thể được phân tích như sau: - "Uyên" thường được hiểu là sự sâu sắc, thông minh và tinh tế. Nó có thể gợi lên hình ảnh của một người có trí tuệ và sự hiểu biết rộng lớn. - "Thảo" thường được liên kết với sự hiền lành, dịu dàng và tốt bụng. Nó cũng có thể ám chỉ đến cỏ cây, thiên nhiên, hoặc sự thuần khiết. Kết hợp lại, tên "Uyên Thảo" có thể mang ý nghĩa là một người thông minh, sâu sắc và tốt bụng, hoặc một người có trí tuệ và sự dịu dàng, hiền hòa. Tên này thường được cha mẹ lựa chọn với mong muốn con cái sẽ có những phẩm chất tốt đẹp đó.

Hoàng Thảo
67,766
Tên đệm Hoàng: "Hoàng" trong nghĩa Hán - Việt là màu vàng, ánh sắc của vàng và ở một nghĩa khác thì "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ,huy hoàng như bậc vua chúa. Đệm "Hoàng" thường để chỉ những người vĩ đại, có cốt cách vương giả, với mong muốn tương lai phú quý, sang giàu. Tên chính Thảo: Theo nghĩa hán Việt, "thảo" có nghĩa là cỏ, một loại thực vật gắn liền với thiên nhiên và cuộc sống. Tựa như tính chất của loài cỏ, tên "Thảo" thường chỉ những người có vẻ ngoài dịu dàng, mong manh, bình dị nhưng cũng rất mạnh mẽ, có khả năng sinh tồn cao. Ngoài ra "Thảo" còn có ý nghĩa là sự hiền thục, tốt bụng, ngoan hiền trong tấm lòng thơm thảo, sự hiếu thảo

Tìm thêm tên

hoặc