Tìm theo từ khóa "Uy"

Thụy Nương
37,007
Theo tiếng Hán, "Thụy" là tên chung của ngọc khuê ngọc bích, đời xưa dùng ngọc để làm tin. Tên "Thụy" thể hiện được sự thanh cao, quý phái. Tên "Thụy Nương" được đặt với mong muốn con sẽ xinh đẹp, sang trọng, cuộc sống sung túc, vinh hoa

Khôi Nguyên
36,881
Con của cha mẹ mang nét đẹp tinh khôi sáng trong như ngày đầu trái đất khơi mở

Thúy Mai
36,063
Mai là tên loài hoa nở vào mùa xuân, báo hiệu niềm vui và tràn đầy hy vọng. Thúy là viên ngọc xanh biếc may mắn. Thúy Mai nghĩa là mong con xinh đẹp, tươi tắn, vui tươi & luôn gặp may mắn

Kỳ Duyên
35,907
"Kỳ" mang ý nghĩa chỉ sự tốt đẹp. Cái tên "Kỳ Duyên" mong muốn con sau này là người xinh đẹp ưu tú

Duy Tân
35,845
Tên "Duy Tân" dùng để nói đến người có trí tuệ, cuộc sống đủ đầy, thích khám phá những điều hay, điều mới lạ

Huy Lĩnh
35,558
Huy Lĩnh thể hiện là người có mưu trí, bản lĩnh, tuy có việc khó, nhưng không đáng lo nên sẽ giàu, trí tuệ sung mãn, phú quý song toàn, suốt đời hạnh phúc

Nhân Nguyên
35,159
Nhân Nguyên nghĩa là con đường con đi sẽ thênh thang rộng mỡ như thảo nguyên mênh mông. Mọi thứ đến với con đơn giản nhẹ nhàng như được quay lại là nguyên bản

Duy Uyên
34,781
"Duy" theo nghĩa Hán - Việt là vui vẻ, sung sướng. "Uyên" ý chỉ một cô gái duyên dáng, thông minh và xinh đẹp, có tố chất cao sang, quý phái. Vì vậy đặt tên này cho con bố mẹ hi vọng cuộc sống của con luôn đầy ắp niềm vui và tiếng cười

Thanh Tuyết
34,406
Theo nghĩa Hán - Việt, "Thanh" có nghĩa là trong sáng, trong sạch, thanh khiết. Tên "Thanh Tuyết" dùng để gợi đến hình ảnh người con gái xinh đẹp, trong sáng, thanh khiết, tinh khôi, luôn biết giữ mình trong sạch, không bị cám dỗ.

Thủy Tiên
34,190
Con là người xinh đẹp, luôn rạng rỡ, kiêu sa như đóa thủy tiên

Tìm thêm tên

hoặc