Tìm theo từ khóa "E"

Quế Chi
87,662
"Quế" trong dân gian là loài cây thơm ngát tượng trưng cho phú quý. Tên "Quế Chi" thể hiện mong muốn con sinh ra luôn xinh đẹp, rạng rỡ và có cuộc sống tràn ngập hạnh phúc

Bích Yến
87,630
Bích: Thường gợi lên hình ảnh viên ngọc bích xanh biếc, quý giá, mang vẻ đẹp thanh khiết, trong trẻo và cao quý. Trong Hán Việt, "Bích" còn có nghĩa là màu xanh biếc, tượng trưng cho sự tươi mới, sức sống và hy vọng. "Bích" còn có thể liên tưởng đến những bức tường thành vững chãi, bảo vệ, che chở. Yến: Là loài chim yến, loài chim nhỏ nhắn, xinh xắn, nhanh nhẹn, tượng trưng cho sự tự do, may mắn và thành công. Chim yến thường bay lượn trên bầu trời cao rộng, thể hiện sự khát khao vươn lên, chinh phục những tầm cao mới. Hình ảnh chim yến còn gợi lên sự dịu dàng, duyên dáng và nữ tính. Tổng kết: Tên "Bích Yến" mang ý nghĩa về một người con gái có vẻ đẹp thanh khiết, cao quý như ngọc bích, đồng thời mang trong mình sự tự do, may mắn và khát vọng vươn lên như chim yến. Tên này thể hiện mong ước về một cuộc sống tươi đẹp, thành công và hạnh phúc cho người sở hữu. Đồng thời, nó cũng gợi lên hình ảnh một người con gái dịu dàng, duyên dáng và nữ tính.

Thiên Phương
87,556
Tên Thiên Phương mong con được trời phú cho sự thông minh, lanh lợi, cả đời yên ổn, bình dị

Quỳnh Liên
87,442
Theo nghĩa gốc Hán, "Quỳnh" nghĩa là một viên ngọc đẹp và thanh tú. Ngoài ra "quỳnh" còn là tên một loài hoa luôn nở ngát hương vào ban đêm. Tên Quỳnh Liên mong con xinh đẹp, thanh tú, sống ngay thẳng

Hòa Hiệp
87,407
"Hòa" nghĩa là hòa bình, hòa thuận. Tên Hòa Hiệp nghĩa mong con có tính tình ôn hòa, nghĩa hiệp, hòa đồng với mọi người

Cao Huyền
87,234
Tên đệm Cao: Nghĩa Hán Việt là ở phía trên, thanh cao, hàm ý sự vượt trội, vị trí hơn hẳn người khác. Tên chính Huyền: Huyền có nhiều nghĩa như dây đàn, dây cung, màu đen, chỉ sự việc còn chưa rõ ràng, mang tính chất liêu trai chí dị. Tên "Huyền" dùng để chỉ người có nét đẹp mê hoặc, lạ lẫm kỳ ảo nhưng thu hút. Có tính cách dịu dàng, tinh tế và có tâm hồn nghệ thuật.

Kiều Minh
87,225
"Kiều" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là dáng dấp mềm mại đáng yêu chỉ về người con gái. "Minh" nghĩa là thông minh, minh mẫn. "Kiều Minh" mang ý nghĩa con là người có dung mạo xinh đẹp, cao sang, thông minh, hoạt bát

Bebe
87,222
Bebe là tên dành cho nữ. Nguồn gốc của tên này là Pháp

Ariel
87,198
Tên "Ariel" có nguồn gốc từ tiếng Hebrew, có nghĩa là "sư tử của Chúa" (Lion of God). Trong văn hóa, tên này thường được gắn liền với hình ảnh mạnh mẽ và quyền lực. Ariel cũng là tên của một nhân vật trong văn học, nổi bật nhất là trong vở kịch "The Tempest" của William Shakespeare, nơi Ariel là một tinh linh phục vụ cho Prospero. Ngoài ra, Ariel cũng được biết đến qua nhân vật nàng tiên cá trong bộ phim hoạt hình của Disney, "The Little Mermaid", nơi Ariel là một cô công chúa cá với ước mơ khám phá thế giới con người.

Bình Yên
87,173
Tên đệm Bình: "Bình" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là công bằng, ngang nhau không thiên lệch, công chính. Đệm "Bình" thường để chỉ người có cốt cách, biết phân định rạch ròi, tính khí ôn hòa, biết điều phối công việc, thái độ trước cuộc sống luôn bình tĩnh an định. Ngoài ra, "Bình" còn có nghĩa là sự êm thấm, cảm giác thư thái hay chỉ về hòa khí, vận hạn. Tên chính Yên: Yên là yên bình, yên ả. Người mang tên Yên luôn được gửi gắm mong muốn có cuộc sống ý nghĩa yên bình, tốt đẹp. Trong tiếng Hán, "yên" cũng còn có nghĩa là làn khói, gợi cảm giác nhẹ nhàng, lãng đãng, phiêu bồng, an nhiên.

Tìm thêm tên

hoặc