Tìm theo từ khóa "Ơ"

Alo
87,873
"Alo" có thể được dùng như một cách chào hỏi khi trả lời điện thoại, tương tự như "Hello" trong tiếng Anh.

Trọng Dũng
87,873
Trọng Dũng là cái tên có hàm ý con sẽ trọng tình, trọng nghĩa và dũng cảm

Ngọc Thơ
87,861
"Ngọc" được hiểu là một viên đá quý, đẹp như ngọc, rực rỡ và tỏa sáng mọi nơi. "Ngọc Thơ" là tên để chỉ người con gái xinh đẹp, quý phái và thơ mộng

Hoài Uyên
87,859
Tên đệm Hoài: Theo tiếng Hán - Việt, "Hoài" có nghĩa là nhớ, là mong chờ, trông ngóng. Đệm "Hoài" trong trường hợp này thường được đặt dựa trên tâm tư tình cảm của bố mẹ. Ngoài ra "Hoài" còn có nghĩa là tấm lòng, là tâm tính, tình ý bên trong con người. Tên chính Uyên: là tên thường đặt cho người con gái, ý chỉ một cô giá duyên dáng, thông minh và xinh đẹp, có tố chất cao sang, quý phái.

Chích Bông
87,825
Tên ở nhà cho bé, mang tên một loài chim

Hoài Trang
87,820
"Hoài" có nghĩa là hoài niệm, hoài cổ. Tên "Hoài Trang" có nghĩa là mong muốn con sau này có nét đẹp hoài cổ, cổ xưa

Rồng
87,819
Con Rồng là đại diện cho quyền lực, sức mạnh thống trị và sự linh thiêng cao quý.

Phương Yến
87,798
Tên Phương Yến thể hiện sự hoạt bát, nhanh nhẹn, năng động, tươi vui

Olive
87,757
Olive: Tên tiếng Anh này có nghĩa là cây ô liu và gợi lên một cành ô liu, là biểu tượng của hòa bình

Minh Lương
87,724
Tên đệm Minh Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Đệm Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, đệm Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người. Tên chính Lương "Lương" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là người đức tính tốt lành, tài giỏi, thể hiện những tài năng, trí tuệ được trời phú. Tên "Lương" nghĩa là con sẽ được thiên phú các đức tính giỏi giang, thông minh, trí tuệ.

Tìm thêm tên

hoặc