Tìm theo từ khóa "Hà"

Thái Tâm
71,441
Thái: Thái có thể mang ý nghĩa về sự to lớn, vĩ đại, vượt trội. Nó gợi lên hình ảnh của một điều gì đó lớn lao, bao trùm, có tầm ảnh hưởng rộng lớn. Thái cũng có thể liên quan đến sự thái bình, an lành, yên ổn. Nó thể hiện mong muốn về một cuộc sống hòa bình, không có sóng gió, được bảo vệ và che chở. Ngoài ra, Thái còn có thể chỉ sự thái quá, sự vượt ngưỡng bình thường. Tuy nhiên, trong tên gọi, ý nghĩa này ít được sử dụng. Tâm: Tâm mang ý nghĩa về trái tim, tấm lòng, tình cảm. Nó thể hiện sự chân thành, lương thiện, lòng nhân ái, sự quan tâm và yêu thương đối với mọi người. Tâm còn chỉ về tâm hồn, trí tuệ, suy nghĩ, ý chí. Nó thể hiện sự sâu sắc trong tâm hồn, khả năng tư duy, suy xét và đưa ra những quyết định đúng đắn. Trong đạo Phật, Tâm còn mang ý nghĩa về sự giác ngộ, sự hiểu biết sâu sắc về bản chất của cuộc sống. Tên Thái Tâm là sự kết hợp giữa sự to lớn, thái bình và tấm lòng, trí tuệ. Nó thể hiện mong muốn về một người có tầm nhìn lớn, có khả năng làm nên những điều vĩ đại, đồng thời có một trái tim nhân hậu, luôn hướng thiện và suy nghĩ thấu đáo. Tên này gợi ý về một người có tiềm năng trở thành một nhà lãnh đạo tài ba, một người có ảnh hưởng tích cực đến xã hội, hoặc đơn giản là một người sống một cuộc đời ý nghĩa, mang lại hạnh phúc cho bản thân và những người xung quanh.

Thanh Nữ
71,396
Tên đệm Thanh: Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Đệm "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao. Tên chính Nữ: nữ giới, con gái, phái nữ

Bảo Châu
71,364
Bảo Châu nghĩa là viên ngọc quý, thể hiện ý nghĩa con người quý giá, cao sang vượt trội, bản chất tinh khiết, tuyệt mỹ

Thiện Nhân
71,332
"Thiện Nhân" - Con sẽ là người nhân hậu, hiền lành, tốt bụng

Thanh Thảo
71,280
"Thanh" là trong sạch, trong lành. "Thảo" là hiểu thảo. Cha mẹ đặt tên với mong muốn rằng con sau này vừa là người con hiếu thảo, vừa có tấm lòng chân thành

Hà Minh
71,242
"Hà" có nghĩa là sông. "Minh" theo tiếng Hán nghĩa là sáng sủa, thông minh. Những người mang tên này thường sẽ thông minh, hiền hoà.

Ðình Hảo
71,174
Tên "Hảo" bắt nguồn từ tiếng Hán, có nghĩa là tốt lành, tốt đẹp. Tên Đình Hào mong muốn con sẽ trở thành người giỏi giang, khéo léo, thi cử luôn đạt điểm cao

Thanh Ðoàn
71,144
"Thanh " nghĩa là thanh cao, thanh mảnh. Tên Thanh Cao mong con là vầng trăng tròn mang phước lành cho gia đình

Khả Như
71,032
Tên đệm Khả: Khả trong tiếng Hán Việt có nghĩa là có thể. Với đệm này cha mẹ mong con luôn có thể làm được mọi việc, giỏi giang, tài năng đạt được thành công trong cuộc sống. Tên chính Như: "Như" trong tiếng Việt là từ dùng để so sánh. Tên "Như" thường được đặt cho nữ, gợi cảm giác nhẹ nhàng như hương như hoa, như ngọc như ngà. "Như" trong tên gọi thường mang ý so sánh tốt đẹp.

Hạ Uyên
70,921
Cái tên dịu dàng, đằm thắm, với mong muốn con gái luôn xinh xắn và đáng yêu

Tìm thêm tên

hoặc