Tìm theo từ khóa "Ân"

Mỹ Hân
87,683
Mỹ: "Mỹ" mang ý nghĩa là vẻ đẹp, sự hoàn mỹ, những điều tốt đẹp, đáng trân trọng. Nó thường gợi đến vẻ đẹp ngoại hình, phẩm chất tốt đẹp, hoặc một cuộc sống sung túc, đủ đầy. Hân: "Hân" thể hiện niềm vui, sự hân hoan, vui vẻ trong lòng. Nó còn mang ý nghĩa của sự chào đón, đón nhận những điều tốt đẹp, may mắn đến với cuộc sống. Tổng kết: Tên "Mỹ Hân" là sự kết hợp hài hòa giữa vẻ đẹp và niềm vui. Nó mang ý nghĩa về một người con gái xinh đẹp, không chỉ về ngoại hình mà còn cả tâm hồn, luôn vui vẻ, yêu đời và đón nhận những điều tốt lành trong cuộc sống. Tên này thường được đặt với mong muốn con sẽ có một cuộc sống hạnh phúc, tươi đẹp và luôn tràn đầy niềm vui.

Tố Loan
87,651
"Tố" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là cao khiết, mộc mạc, không lòe loẹt, phô trương. Tên "Tố Loan" thường dùng để nói đến những cô gái có làn da trắng nõn, mộc mạc, bình dị, thanh cao và hiền lành

Gia Cẩn
87,622
"Gia" có nghĩ là xinh đẹp, ưu tú, mang phẩm chất cao quý. " Cẩn" nghĩa Hán Việt là thận trọng, nghiêm túc, trách nhiệm. Gia Cẩn là mong con sau này xinh đẹp, ưu tú và sống có trách nhiệm

Tran Huong
87,615
1. Trần: Đây là một họ rất phổ biến ở Việt Nam. Họ Trần có nguồn gốc từ Trung Quốc và đã có mặt ở Việt Nam từ rất lâu đời. Họ này gắn liền với nhiều nhân vật lịch sử và triều đại nổi tiếng, như nhà Trần trong lịch sử Việt Nam. 2. Hương: Tên "Hương" thường mang ý nghĩa liên quan đến mùi thơm, hương thơm. Nó có thể gợi nhớ đến sự dịu dàng, thanh thoát, và thường được dùng để chỉ những điều đẹp đẽ, dễ chịu. Kết hợp lại, tên "Trần Hương" có thể được hiểu là một cái tên mang ý nghĩa về sự thanh cao, dịu dàng và quý phái, với một nền tảng gia đình hoặc dòng họ lâu đời.

Đình Tuấn
87,574
Tên đệm Đình: trúc nhỏ hoặc cành cây nhỏ. Tên chính Tuấn: Tên Tuấn còn có nghĩa là tuấn tú, chỉ những người con trai đẹp, cao, mặt sáng và có học thức sâu rộng. Những người tên Tuấn luôn sống tình cảm, nội tâm, suy nghĩ sâu sắc và thấu hiểu. Đặc biệt những người tên Tuấn rất lịch sự, nhã nhặn, biết cách ứng xử.

Minhanh
87,542
Từ "Minh" có nghĩa là sáng, thông minh, rõ ràng, trong khi "Anh" có thể hiểu là anh hùng, tài giỏi, hay cũng có thể chỉ sự duyên dáng, xinh đẹp. Khi kết hợp lại, tên "Minh Anh" thường được hiểu là "người sáng suốt, thông minh và tài giỏi", hoặc "người có vẻ đẹp rạng rỡ".

Ngân Châu
87,464
Châu: Sự ngọc ngà, báu vật. Ngân: Sự quý báu, giàu có. Ý nghĩa của tên Châu Ngân: Tên Châu Ngân khi kết hợp với nhau mang ý nghĩa là con sẽ có cuộc sống giàu sang, luôn dư dả về vật chất và không phải lo lắng về cuộc sống, như một viên ngọc ngà quý báu

Trúc Ngân
87,374
Con sẽ là những tiếng sáo trong trẻo vô ngần cho cuộc đời.

Bích Hoan
87,345
Đệm Bích: Ngọc bích, đá quý màu xanh biếc. Tên chính Hoan: Vui mừng

Bảo An
87,279
Được ghép từ chữ Bảo và chữ An. Chữ Bảo nghĩa là bảo vật, báu vật, là thứ vô cùng quý giá, còn An có nghĩa là an bình, cuộc sống êm đẹp.

Tìm thêm tên

hoặc