Tìm theo từ khóa "N"

Cẩm Duyên
101,754
Tên "Cẩm Duyên" trong tiếng Việt có thể được phân tích từ hai thành phần: "Cẩm" và "Duyên". - "Cẩm" thường mang nghĩa là "gấm" hoặc "quý giá", thường được dùng để chỉ những điều tốt đẹp, sang trọng. - "Duyên" có nghĩa là "duyên dáng", "mối duyên", thể hiện sự duyên dáng, thanh lịch và sự kết nối giữa con người với nhau. Khi kết hợp lại, tên "Cẩm Duyên" có thể hiểu là "duyên dáng như gấm", thể hiện sự quý phái, thanh lịch và vẻ đẹp duyên dáng của người mang tên.

Phí Vân
101,715
Tên chính Vân tên Vân thường gợi cảm giác nhẹ nhàng như đám mây trắng bồng bềnh trên trời. Trong một số tác phẩm văn học thường dùng là Vân khói – lấy Vân để hình dung ra một mỹ cảnh thiên nhiên nào đó.

Nhựt
101,711
Tên này có nghĩa là "mặt trời" hoặc "ngày". Trong tiếng Việt, "Nhựt" thường được sử dụng để biểu thị sự tươi sáng, năng động và tích cực, giống như ánh sáng mặt trời. Ngoài ra, tên "Nhựt" cũng có thể mang ý nghĩa về sự khởi đầu mới, sự sống và sức mạnh.

Hồng Phước
101,702
- Hồng: Trong tiếng Việt, "Hồng" thường mang ý nghĩa liên quan đến màu hồng, biểu tượng cho sự tươi vui, hạnh phúc, và tình yêu. Ngoài ra, "Hồng" cũng có thể ám chỉ đến hoa hồng, một biểu tượng của tình yêu và sắc đẹp. - Phước: Từ "Phước" có nghĩa là may mắn, hạnh phúc, và phúc lộc. Nó thể hiện mong muốn về sự thịnh vượng và an lành trong cuộc sống.

Giang Thiên
101,683
Dòng sông trên trời. Con rất thuần khiết và quý giá

Huyền Trâm
101,672
Tên Huyền Trâm ý chỉ những người có vẻ đẹp huyền bí, sắc sảo, xinh đẹp và quý phái

Hoài Sơn
101,650
Tên đệm Hoài: Theo tiếng Hán - Việt, "Hoài" có nghĩa là nhớ, là mong chờ, trông ngóng. Đệm "Hoài" trong trường hợp này thường được đặt dựa trên tâm tư tình cảm của bố mẹ. Ngoài ra "Hoài" còn có nghĩa là tấm lòng, là tâm tính, tình ý bên trong con người. Tên chính Sơn: Theo nghĩa Hán-Việt, "Sơn" là núi, tính chất của núi là luôn vững chãi, hùng dũng và trầm tĩnh. Vì vậy tên "sơn" gợi cảm giác oai nghi, bản lĩnh, có thể là chỗ dựa vững chắc an toàn.

Nhật Vy
101,646
Nhật Vy: Có nghĩa là hoa tường vy xinh xắn trong ánh mặt trời, xinh đẹp nhẹ nhàng

Trung Tính
101,624
Tên đệm Trung: “Trung” là lòng trung thành, là sự tận trung, không thay lòng đổi dạ. Trung thường được đặt đệm cho người con trai với mong muốn luôn giữ được sự kiên trung bất định, ý chí sắt đá, không bị dao động trước bất kỳ hoàn cảnh nào. Tên chính Tính: Nghĩa Hán Việt là bản chất sự việc, chỉ vào thái độ nguyên thủy căn bản của con người.

Tấn Sinh
101,585
Theo nghĩa Hán - Việt, "Tấn" vừa có nghĩa là hỏi thăm, thể hiện sự quan tâm, ân cần, vừa có nghĩa là tiến lên, thể hiện sự phát triển, thăng tiến. Người tên "Tấn Sinh" thường là người thân thiện, hòa đồng, hiểu biết quan tâm tới người khác, vừa là người có tiền đồ, sự nghiệp

Tìm thêm tên

hoặc