Tìm theo từ khóa "Thanh"

Quỳnh Thanh
88,264
Quỳnh Thanh có nghĩa là hoa quỳnh vẫn còn tươi, hay mới chớm nở. Tên Quỳnh Thanh là mong muốn con được xinh đẹp, quý phái, khỏe mạnh và được yêu thương, chiều chuộng

Thanh Nhiên
87,015
Tên đệm Thanh: Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Đệm "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao. Tên chính Nhiên: "Nhiên" trong tên gọi thường được đặt theo ý của từ tự nhiên hoặc thiên nhiên. Hàm ý mong muốn con sống vô tư, bình thường như vốn có, không gượng gạo, kiểu cách hay gò bó, giả tạo. Ngoài ra "Nhiên" còn có thể hiểu là lẽ thường ở đời.

Đan Thanh
86,943
Tên Đan Thanh nghĩa mong con xinh đẹp, thanh tú và tài năng

Thanh Vy
85,125
Theo nghĩa Hán - Việt, "Thanh" có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. "Thanh Vy" là cô gái nhỏ nhắn, xinh xắn, có khí chất điềm đạm, nhẹ nhàng, cao quý

Thanh Trung
85,124
"Trung" là ở giữa. "Thanh Trung" là ở giữa sự an định, thanh bình hàm nghĩa con người bình yên, tốt đẹp

Trúc Thanh
85,089
Theo nghĩa Hán - Việt, "Trúc" là một loài cây cao vút, có đốt như tre, thân mảnh, lá dài. "Thanh" có nghĩa là màu xanh, thanh cao, trong xanh. Cái tên "Trúc Thanh" có ý nghĩa là một người có phong thái thanh cao, tao nhã, ngay thẳng, xinh đẹp, tuy dáng vóc mảnh mai nhưng rất có bản lĩnh, khí phách, biết cách vực dậy sau mọi khó khăn, vấp ngã.

Kim Thanh
84,463
Thanh có ý nghĩa là CAO QUÝ, là người có tâm hồn thanh cao, sống thánh thiện, đạo đức. Cha mẹ mong con sau này sẽ có cuộc sống sung túc, ấm no

Thanh Hằng
84,350
"Thanh" tức là thanh tao, nhã nhẵn. "Thanh Hằng" là cái tên bố mẹ mong con lớn lên dù làm bất cứ việc gì cũng luôn công minh, liêm khiết, chính trực

Thanh Vinh
83,980
Con sẽ có cuộc sống tươi vui và giàu sang, thành công và vinh hiển trong sự nghiệp

Thành Tài
83,935
Theo nghĩa Hán - Việt , "Thành" có nghĩa là hoàn thành, thành toàn, "Tài" nghĩa là có trí tuệ, năng lực thiên phú. Tên "Thành Tài" dùng để chỉ người có năng lực một cách trọn vẹn, toàn diện, không có khiếm khuyết. Ngoài ra tên "Thành Tài" còn khiến ta liên tưởng đến một người thành công, thành đạt và có cuộc sống giàu sang, phú quý.

Tìm thêm tên

hoặc