Tìm theo từ khóa "Tử"

Hồng Tuyết
90,228
Tên "Hồng Tuyết" trong tiếng Việt có thể được hiểu theo hai phần: 1. Hồng: Từ này thường mang nghĩa là màu đỏ, có thể tượng trưng cho sự tươi vui, sức sống, hoặc tình yêu. Trong một số ngữ cảnh, "hồng" còn có thể biểu thị sự quý giá, cao quý. 2. Tuyết: Từ này thường chỉ đến băng tuyết, mang nghĩa lạnh lẽo, thanh khiết, trong trắng. Tuyết thường được liên kết với vẻ đẹp tinh khiết và sự dịu dàng. Khi kết hợp lại, "Hồng Tuyết" có thể hiểu là "tuyết màu hồng", tượng trưng cho sự kết hợp giữa vẻ đẹp thanh khiết và sự tươi vui, sống động. Tên này có thể mang ý nghĩa về một người con gái vừa dịu dàng, trong sáng nhưng cũng đầy sức sống và nhiệt huyết.

Tường Lĩnh
89,478
Theo nghĩa Hán - Việt, "Tường" có nghĩa là tinh tường, am hiểu, biết rõ. Tên "Tường Lĩnh" nghĩa là mong con sẽ thông minh, sáng suốt, có tư duy, bản lĩnh

Ngọc Tuyền
89,189
Theo nghĩa Hán - Việt, "Ngọc Tuyền" có nghĩa là suối ngọc. Tên "Ngọc Tuyền" dùng để chỉ những người con gái xinh đẹp, dịu dàng, tinh thần thư thái, thanh cao, tâm trong sáng như dòng suối ngọc.

Zai Tun
88,960

Tùng Lâm
88,903
Chữ "Tùng" trong hình ảnh cây tùng & "Lâm" có nghĩa là rừng đều là biểu tượng cho sự vững chắc, đáng tin cậy. Tên "Tùng Lâm" thường được dành cho người con trai với mong muốn con lớn lên mạnh mẽ, là chỗ dựa vững chãi, bậc trượng phu, rường cột, đáng tin cậy với tâm tính bình dị & bản lĩnh

Khương Tùng
88,810
"Khương" mang ý nghĩa của sự yên tĩnh, ổn định và an bình. Người mang tên này thường có tâm hồn ít biến đổi, thấu hiểu tình cảm gia đình và có khả năng hòa giải trong mối quan hệ xung quanh. Họ được xem như điểm tựa, mang đến sự yên ả cho những người xung quanh. Tùng, tức là cây thông. Tên Tùng mang ý nghĩa mạnh mẽ, ý chí, không khuất phục.

Tuyết Hải
88,063
Hải: Biển, chỗ trăm sông đều đổ vào, gần đất gọi là hải, xa đất gọi là dương. Tuyết: Tinh thể băng nhỏ và trắng kết thành khối xốp, nhẹ, rơi ở vùng có khí hậu lạnh. Tuyết rơi. Tuyết tan. Trắng như tuyết

Đình Tuấn
87,574
Tên đệm Đình: trúc nhỏ hoặc cành cây nhỏ. Tên chính Tuấn: Tên Tuấn còn có nghĩa là tuấn tú, chỉ những người con trai đẹp, cao, mặt sáng và có học thức sâu rộng. Những người tên Tuấn luôn sống tình cảm, nội tâm, suy nghĩ sâu sắc và thấu hiểu. Đặc biệt những người tên Tuấn rất lịch sự, nhã nhặn, biết cách ứng xử.

Nhật Tùng
87,346
Tên đệm Nhật: Nhật theo tiếng Hán Việt có nghĩa là mặt trời, là ban ngày. Trong đệm gọi Nhật hàm ý là sự chiếu sáng, soi rọi vầng hào quang rực rỡ. Đặt đệm này cha mẹ mong con sẽ là 1 người tài giỏi, thông minh, tinh anh có 1 tương lai tươi sáng, rực rỡ như ánh mặt trời, mang lại niềm tự hào cho cả gia đình. Tên chính Tùng: "Tùng" là tên một loài cây trong bộ cây tứ quý, ở Việt Nam còn gọi là cây thông, cây bách, mọc trên núi đá cao, khô cằn, sinh trưởng trong điều kiện khắc nghiệt mà vẫn xanh ươm, bất khuất, không gãy, không đỗ. Dựa theo hình ảnh mạnh mẽ của cây tùng, tên "Tùng" là để chỉ người quân tử, sống hiêng ngang, kiên cường, vững chãi trong sương gió nắng mưa. "Tùng" còn có nghĩa là người kiên định dám nghĩ dám làm, sống có mục đích lý tưởng.

Tuyết Anh
87,124
"Tuyết" là người nho nhã, tài hoa, xinh đẹp. Với cái tên "Tuyết Anh" bố mẹ mong con luôn đa tài, xinh đẹp

Tìm thêm tên

hoặc