Tìm theo từ khóa "Nhí"

Long Nhi
61,282
Tên đệm Long: "Long" theo nghĩa Hán - Việt là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Đệm "Long" để chỉ những người tài giỏi phi thường, phong cách của bậc trị vì, cốt cách cao sang, trí tuệ tinh anh. Tên chính Nhi: "Nhi" có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu chỉ con nít, nhi đồng. "Nhi" trong tiếng Hán - Việt còn chỉ người con gái đẹp. Tên "Nhi" mang ý nghĩa con xinh xắn, đáng yêu đầy nữ tính.

Nhi Hi
60,326

Hạnh Nhi
59,284
Hạnh Nhi: Cô gái xinh xắn và có đức tính tốt đẹp.

Song Nhi
58,437
Tên đệm Song Nghĩa Hán Việt là thành đôi, cân đối, thể hiện tính hoàn hảo, cân đối, công bằng. Tên chính Nhi "Nhi" có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu chỉ con nít, nhi đồng. "Nhi" trong tiếng Hán - Việt còn chỉ người con gái đẹp. Tên "Nhi" mang ý nghĩa con xinh xắn, đáng yêu đầy nữ tính.

Kiều Nhi
58,338
Kiều Nhi: Cô gái xinh đẹp, yêu kiều và đáng yêu.

Nhiiiii
58,239

Lan Nhi
57,003
Lan Nhi có nghĩa là đóa hoa lan xinh đẹp, bé nhỏ. Tên này được dùng để đặt tên cho bé gái với ý nghĩa con là thiên thần bé nhỏ xinh đẹp của cha mẹ, mong ước sau này con lớn sẽ xinh đẹp, e ấp và dịu dàng như đóa hoa lan

Mộng Nhi
56,171
"Mộng" nghĩa là mộng mơ, mộng ước, "Nhi" trong tiếng Hán - Việt còn chỉ người con gái đẹp. Tên Mộng Nhi là chỉ những người con gái xinh xắn, đáng yêu, nhiều ước mơ, hoài báo luôn mộng mơ, hồn nhiên

Tiểu Nhi
55,747
Tiểu Nhi: con là đứa con bé bỏng, xinh xắn

Uyển Nhi
55,746
"Uyển" nghĩa là uyển chuyển, dẻo dai. Tên Uyển Nhi chỉ người con gái xinh đẹp, dịu dàng, dẻo dai

Tìm thêm tên

hoặc