Tìm theo từ khóa "Hung"

Phụng Thảo
80,772
Tên Phụng Thảo là một cái tên đẹp và giàu ý nghĩa trong văn hóa Á Đông, thường mang hình ảnh của sự cao quý, duyên dáng và sức sống. Ý nghĩa của tên này được phân tích rõ qua từng thành phần cấu tạo. Phân tích thành phần Phụng Phụng là từ Hán Việt chỉ chim Phượng Hoàng, một trong Tứ Linh (Long, Lân, Quy, Phụng). Phượng Hoàng là biểu tượng của sự cao quý, vẻ đẹp tuyệt mỹ, và quyền lực tối cao, đặc biệt gắn liền với hoàng hậu hoặc những người phụ nữ có địa vị cao. Phụng còn đại diện cho sự may mắn, thịnh vượng, hòa bình và sự tái sinh. Người mang tên Phụng thường được kỳ vọng sẽ có cuộc sống vinh hiển, phẩm chất cao thượng và khí chất hơn người. Phân tích thành phần Thảo Thảo có nghĩa là cỏ, cây cỏ, thực vật. Trong văn hóa phương Đông, cỏ tuy nhỏ bé nhưng lại là biểu tượng của sức sống mãnh liệt, sự dẻo dai, khả năng sinh tồn và thích nghi. Cỏ còn mang ý nghĩa của sự khiêm nhường, gần gũi với thiên nhiên và sự tươi mới, thanh khiết. Thảo cũng có thể gợi lên hình ảnh của hương thơm dịu dàng, tinh tế. Tổng kết ý nghĩa Tên Phụng Thảo Khi kết hợp Phụng và Thảo, tên Phụng Thảo tạo nên một hình ảnh hài hòa giữa sự cao quý và vẻ đẹp tự nhiên, giữa quyền lực và sự khiêm nhường. Tên này gợi lên hình ảnh một loài cỏ quý hiếm, mang vẻ đẹp và phẩm chất của chim Phượng Hoàng. Ý nghĩa tổng thể của tên Phụng Thảo là mong muốn người con gái mang tên này sẽ có vẻ ngoài duyên dáng, thanh cao, tâm hồn thuần khiết như cỏ cây, nhưng đồng thời lại có khí chất mạnh mẽ, cao quý, và cuộc sống gặp nhiều may mắn, vinh hiển. Đây là một cái tên thể hiện sự trân trọng và kỳ vọng lớn lao của cha mẹ đối với con cái.

Hùng Dũng
80,566
"Dũng" là sức mạnh, can đảm người có khí phách, người gan dạ, dũng khí."Hùng Dũng" mong muốn con là người tài giỏi ,anh dũng hào kiệt, tương lai tươi sáng huy hoàng.

Hùng Tiến
80,178
- "Hùng" thường được hiểu là mạnh mẽ, dũng cảm, và kiên cường. Nó thường liên quan đến sức mạnh và lòng quyết tâm. - "Tiến" có nghĩa là tiến bộ, phát triển, đi lên phía trước. Khi kết hợp lại, tên "Hùng Tiến" có thể được hiểu là sự mạnh mẽ và kiên cường trong việc tiến bộ và phát triển. Tên này có thể mang ý nghĩa của một người có ý chí mạnh mẽ, luôn nỗ lực để đạt được thành công và không ngừng phấn đấu để tiến lên trong cuộc sống.

Đức Hùng
80,149
Tên đệm Đức: Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt đệm Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người. Tên chính Hùng: "Hùng" theo tiếng Hán - Việt được dùng để chỉ những người dũng mãnh, tài giỏi, đáng ngưỡng mộ. Hàm ý khi đặt tên "Hùng" cho con là mong muốn con trở nên mạnh mẽ, oai vệ, tài năng kiệt xuất được mọi người tán thưởng.

Ngọc Phụng
79,881
"Ngọc Phụng" ý nói đến chim phượng được làm bằng ngọc rất quý giá, chỉ có những bậc quý tộc, vua chúa mới có được, ngoài ra đây còn là biểu tượng của hạnh phúc lứa đôi. Tên "Ngọc Phụng" dùng để nói đến những người xinh đẹp, sang trọng. Ba mẹ mong con có cuộc sống giàu sang và hạnh phúc, ấm êm

Tiểu Phụng
79,554
Tên đệm Tiểu: Theo nghĩa Hán- Việt "Tiểu" có nghĩa là nhỏ bé, xinh xắn đáng yêu. Tên chính Phụng: Theo nghĩa Hán Việt, tên Phụng được liên kết với hình ảnh chim phượng - biểu tượng của thần thánh và hạnh phúc trong văn hóa phương Đông. Tên Phụng mang ý nghĩa của một người có diện mạo hoàn mỹ, duyên dáng và cao quý, sống một cuộc sống sung túc và quyền quý.

Kiều Nhung
78,703
Tên đệm Kiều: Kiều có nguồn gốc từ chữ Hán, có nghĩa là "kiều diễm, xinh đẹp, duyên dáng". Trong văn học Việt Nam, đệm Kiều thường được gắn liền với những người phụ nữ có vẻ đẹp tuyệt trần, tài năng và phẩm hạnh cao quý. Ví dụ như nhân vật Thúy Kiều trong tác phẩm "Truyện Kiều" của Nguyễn Du. Tên chính Nhung: "Nhung" là hàng dệt bằng tơ hoặc bông, mềm mại, êm ái. Lấy từ hình ảnh này, tên "Nhung" được cha mẹ đặt cho con mang hàm ý nói con xinh đẹp, mềm mỏng, dịu dàng như gấm nhung.

Thanh Hùng
75,495
Tên đệm Thanh: Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Đệm "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao. Tên chính Hùng: "Hùng" theo tiếng Hán - Việt được dùng để chỉ những người dũng mãnh, tài giỏi, đáng ngưỡng mộ. Hàm ý khi đặt tên "Hùng" cho con là mong muốn con trở nên mạnh mẽ, oai vệ, tài năng kiệt xuất được mọi người tán thưởng.

Đình Hùng
75,359
Tên đệm Đình: trúc nhỏ hoặc cành cây nhỏ, đỗ đạt. Tên chính Hùng: "Hùng" theo tiếng Hán - Việt được dùng để chỉ những người dũng mãnh, tài giỏi, đáng ngưỡng mộ. Hàm ý khi đặt tên "Hùng" cho con là mong muốn con trở nên mạnh mẽ, oai vệ, tài năng kiệt xuất được mọi người tán thưởng.

Hoàng Hưng
74,550
- "Hoàng": thường mang ý nghĩa liên quan đến màu vàng, hoàng gia, hoặc sự quý phái. Trong văn hóa Việt Nam, "hoàng" có thể biểu thị sự tôn quý, cao sang. - "Hưng": có nghĩa là thịnh vượng, phát đạt, hoặc sự phát triển mạnh mẽ. Tên này thường được dùng để thể hiện mong muốn cho cuộc sống sung túc, hạnh phúc.

Tìm thêm tên

hoặc