Tìm theo từ khóa "Hanh"

Thanh Trúc
101,098
Là cây trúc xanh. Tên "Thanh Trúc" biểu tượng cho sự trong sáng, trẻ trung, đầy sức sống

Khánh Hiệp
100,715
Tên đệm Khánh: Theo tiếng Hán - Việt, "Khánh" được dùng để chỉ những sự việc vui mừng, mang cảm giác hân hoan, thường dùng để diễn tả không khí trong các buổi tiệc, buổi lễ ăn mừng. Đệm "Khánh" thường để chỉ những người đức hạnh, tốt đẹp mang lại cảm giác vui tươi, hoan hỉ cho những người xung quanh. Tên chính Hiệp: "Hiệp" là sự hào hiệp, trượng nghĩa, khí chất mạnh mẽ, thể hiện một trong những tính cách cần có của người con trai. Vì vậy tên "hiệp" thường được đặt tên cho bé trai với mong muốn bé khi lớn lên sẽ luôn bản lĩnh, tự tin, được mọi người yêu mến, nể trọng với tính cách tốt đẹp của mình.

Chanh Su
100,701

Phương Thanh
100,569
Theo nghĩa Hán-Việt Phương có nghĩa là hương thơm của hoa cỏ, Thanh có nghĩa là màu xanh, trong sạch, thanh khiết. Phương Thanh dùng để chỉ đến loài hoa cỏ dại bên đường, màu xanh biếc trong sáng, rất đẹp, gợi cảm giác thoải mái, thanh mát dễ chịu cho người nhìn ngắm chúng. Tên Phương Thanh thường là người xinh đẹp, tâm hồn trong sáng và có sức sống mãnh liệt, yêu đời tựa như loài hoa dại.

Hà Thanh
100,558
"Hà" là sông. "Hà Thanh" có nghĩa là trong như nước sông. Ý mong muốn con sau này có nét đẹp dịu dàng, trong sáng.

Thành Châu
100,213
Thành Châu ý nghĩa mong con mọi việc đạt được nguyện vọng, như ý nguyện, luôn đạt được thành công và tỏa sáng

Thanh Truyền
99,479
Theo nghĩa Hán - Việt, "Thanh" có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. Người tên "Thanh Truyền" thường có khí chất điềm đạm, nhẹ nhàng và cao quý.

Kim Nhanh
98,703
Tên đệm Kim: "Kim" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là tiền, là vàng. Đệm "Kim" thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố dành cho con cái. Ngoài ra "Kim" còn thể hiện sự quý trọng, trân quý của mọi người dành cho con. Tên chính Nhanh: Nhanh nhẹn, tháo vát

Thành Thắng
98,214
Tên đệm Thành: Mong muốn mọi việc đạt được nguyện vọng, như ý nguyện, luôn đạt được thành công. Tên chính Thắng: Là chiến thắng, là thành công, đạt được nhiều thành tựu. Trong một số trường hợp thắng còn có nghĩa là "đẹp" như trong "thắng cảnh".

Thanh Chiến
96,871
Sự đấu tranh, bảo vệ: Tên Chiến nói về ý chí chiến đấu, khát vọng chiến thắng. Ngoài ra, cái tên này còn ám chỉ về những ước mơ, hoài bão và ý chí vươn lên để đạt được điều mình mong muốn.

Tìm thêm tên

hoặc