Tìm theo từ khóa "Hạt"

Nhật Tuệ
77,731
Tên đệm Nhật Nhật theo tiếng Hán Việt có nghĩa là mặt trời, là ban ngày. Trong đệm gọi Nhật hàm ý là sự chiếu sáng, soi rọi vầng hào quang rực rỡ. Đặt đệm này cha mẹ mong con sẽ là 1 người tài giỏi, thông minh, tinh anh có 1 tương lai tươi sáng, rực rỡ như ánh mặt trời, mang lại niềm tự hào cho cả gia đình. Tên chính Tuệ Theo nghĩa Hán - Việt, "Tuệ" có nghĩa là trí thông minh, tài trí. Tên "Tuệ" dùng để nói đến người có trí tuệ, có năng lực, tư duy, khôn lanh, mẫn tiệp. Cha mẹ mong con sẽ là đứa con tài giỏi, thông minh hơn người.

Phát Lộc
77,611
Tên Lộc: "Lộc" là biểu tượng cho những điều tốt đẹp, may mắn, sung túc, và tài lộc. "Lộc" cũng thể hiện phẩm chất tốt đẹp, lòng nhân ái, và sự thanh cao. Người mang tên "Lộc" thường được yêu quý, kính trọng bởi sự tử tế, biết yêu thương, và luôn giúp đỡ mọi người. Cha mẹ đặt tên con là "Lộc" với mong muốn con sẽ gặp nhiều may mắn trong cuộc sống, luôn được hưởng phúc lộc dồi dào, và thành công trong mọi việc. Tên đệm Phát: Người uyên bác và có năng lực tập trung cao, đạt nhiều thành tựu.

Trường Phát
76,908
"Trường" có nghĩa là trãi dài vô tận, vươn cao vươn xa, thể hiện sự trường tồn, vĩnh cửu. Đi cùng tên "Phát" có nghĩa là phát tài, hưng thịnh, giàu có. Tên "Trường Phát" có ý nghĩa con sẽ có cuộc sống sung sướng, thịnh vượng, vươn xa, giàu có

Nhật Lam
76,343
Tên đệm Nhật: Nhật theo tiếng Hán Việt có nghĩa là mặt trời, là ban ngày. Trong đệm gọi Nhật hàm ý là sự chiếu sáng, soi rọi vầng hào quang rực rỡ. Đặt đệm này cha mẹ mong con sẽ là 1 người tài giỏi, thông minh, tinh anh có 1 tương lai tươi sáng, rực rỡ như ánh mặt trời, mang lại niềm tự hào cho cả gia đình. Tên Lam dùng để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, quý phái cùng những phẩm chất cao sang của bậc vua chúa, sẽ mang lại may mắn, điềm lành cho những người thân yêu

Nhật Tấn
75,585
Theo nghĩa Hán - Việt, Nhật có nghĩa là mặt trời, vầng thái dương. "Tấn" vừa có nghĩa là hỏi thăm, thể hiện sự quan tâm, ân cần, vừa có nghĩa là tiến lên, thể hiện sự phát triển, thăng tiến. Người tên "Tấn" thường là người thông minh, thân thiện, hòa đồng, quan tâm tới người khác, vừa là người có tiền đồ, sự nghiệp thăng tiến, vững mạnh

Nhật Ninh
75,267
Tên đệm Nhật: Nhật theo tiếng Hán Việt có nghĩa là mặt trời, là ban ngày. Trong đệm gọi Nhật hàm ý là sự chiếu sáng, soi rọi vầng hào quang rực rỡ. Đặt đệm này cha mẹ mong con sẽ là 1 người tài giỏi, thông minh, tinh anh có 1 tương lai tươi sáng, rực rỡ như ánh mặt trời, mang lại niềm tự hào cho cả gia đình. Tên chính Ninh: Nghĩa Hán Việt là trật tự trị an, chỉ về sự ổn định, tốt đẹp.

Chắt Thảo
72,945
Chắt: Trong tiếng Việt, "chắt" thường được hiểu là sự tinh túy, phần tinh chất nhất được lọc ra từ một quá trình nào đó. Nó mang ý nghĩa về sự chọn lọc kỹ lưỡng, giữ lại những gì tốt đẹp và giá trị nhất. Khi đặt tên "Chắt" cho con, cha mẹ thường mong muốn con mình là kết tinh của những điều tốt đẹp nhất, là sự tinh túy của dòng họ, gia đình. Nó cũng có thể thể hiện mong ước con sẽ có phẩm chất thanh cao, tinh khiết. Thảo: "Thảo" mang ý nghĩa về sự hiền lành, dịu dàng, ngoan ngoãn và hiếu thảo. Nó thường gắn liền với hình ảnh người con biết kính trọng, yêu thương cha mẹ, ông bà và những người lớn tuổi. Ngoài ra, "thảo" còn có thể gợi đến sự tươi tốt, tràn đầy sức sống của cỏ cây, hoa lá. Nó mang đến cảm giác nhẹ nhàng, thanh bình và gần gũi với thiên nhiên. Tên "Chắt Thảo" là sự kết hợp hài hòa giữa sự tinh túy, thanh cao và lòng hiếu thảo, dịu dàng. Nó mang ý nghĩa về một người con không chỉ xinh đẹp, thanh khiết mà còn có tấm lòng nhân hậu, biết yêu thương và kính trọng mọi người. Cha mẹ đặt tên này cho con có lẽ mong muốn con lớn lên sẽ trở thành một người có phẩm chất tốt đẹp, vừa thông minh, tài giỏi, vừa hiếu thảo, biết đối nhân xử thế.

Minh Phát
71,946
Là người sáng suốt, nhanh nhẹn.

Nhật Tiến
70,845
"Nhật" theo nghĩa Hán- Việt nghĩa là mặt trời, tỏa sáng, ấm áp. Tên Nhật Tiến mong con ấm áp, nỗ lực, thành công và luôn tỏa sáng

Nhật Tú
70,123
Tên đệm Nhật: Nhật theo tiếng Hán Việt có nghĩa là mặt trời, là ban ngày. Trong đệm gọi Nhật hàm ý là sự chiếu sáng, soi rọi vầng hào quang rực rỡ. Đặt đệm này cha mẹ mong con sẽ là 1 người tài giỏi, thông minh, tinh anh có 1 tương lai tươi sáng, rực rỡ như ánh mặt trời, mang lại niềm tự hào cho cả gia đình. Tên chính Tú: Tú có nghĩa là "ngôi sao", chỉ những người thông minh, có tài năng hơn người, luôn tỏa sáng theo cách của chính mình. Ngoài ra Tú còn có ý nghĩa là "dung mạo xinh đẹp, đáng yêu", chỉ những người có ngoại hình đẹp đẽ, thanh tú, dịu dàng.

Tìm thêm tên

hoặc